62 Từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc

Từ vựng cảm xúc tiếng anh 0

Từ vựng được sử dụng để mô tả cảm xúc trong tiếng Anh rất đa dạng. Trong giao tiếp, đôi khi bạn cảm thấy khó khăn trong việc bày tỏ tình cảm của mình. Hệ thống Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc dưới đây do langmasters tổng hợp và chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin trong các cuộc trò chuyện.

1. 62 Từ Tiếng Anh Cảm Xúc Bạn Cần Nhớ:

1.1. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực

  • happy / ə’mju: zd / hạnh phúc
  • Hạnh phúc / dɪˈlaɪtɪd / rất vui
  • ngây ngất / ɪkˈstætɪk / rất hạnh phúc
  • niềm đam mê / ɪnθju: zi’æstɪk / niềm đam mê
  • Vui mừng / ɪkˈsaɪtɪd / vui mừng, phấn khích
  • Tuyệt vời / ɡreɪt / Tuyệt vời
  • hạnh phúc / ‘hæpi / hạnh phúc
  • tò mò / ɪnˈtriːɡd / tò mò
  • sốt sắng / kien / háo hức, nghiêm túc
  • nonplussed / ˌnɒnˈplʌst / ngạc nhiên và choáng ngợp
  • Choáng ngợp / ˌoʊvərˈwelmd / Choáng ngợp
  • Trên mặt trăng / ˈoʊvər ðə muːn / rất vui
  • Ecstatic / ˌoʊvərˈdʒɔɪd / Rất phấn khích.
  • tích cực / ˈpɑːzətɪv / lạc quan
  • thư giãn / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái
  • sôi / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng ẩn nấp
  • ngạc nhiên / sə’praɪzd / ngạc nhiên
  • Tuyệt vời / təˈrɪfɪk / Tuyệt vời
  • Tuyệt vời / ˈwʌndərfl / Tuyệt vời
  • Xem thêm: Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

    1.2. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực

    • Giận dữ / ‘æŋgri / Giận dữ
    • Lo âu / ˈæŋkʃəs / Lo lắng
    • Angry / əˈnɔɪd / tức giận
    • Bị sốc / əˈpɔːld / rất sốc
    • lo lắng / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
    • Niềm tự hào / ‘ærəgənt / Niềm tự hào
    • bất bình / eɪmd / xấu hổ
    • Nhầm lẫn / bɪˈwɪldər / rất bối rối
    • nhàm chán / bɔ: d / nhàm chán
    • sự tự tin / ˈkɑːnfɪdənt / sự tự tin
    • bị lừa dối / tʃiːtɪd / bị lừa dối
    • Bối rối / kən’fju: zd / Bối rối
    • Chéo / krɔːs / khó chịu
    • chán nản / buồn bã / rất buồn
    • thất vọng / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
    • Xúc động / ɪˈmoʊʃənl / dễ xúc động
    • Envy / ˈenviəs / ghen tị, đố kỵ
    • xấu hổ / ɪmˈbærəst / hơi khó xử
    • Sợ / ˈfraɪtnd / Sợ
    • Chán nản / frʌ’streɪtɪd / tuyệt vọng
    • tức giận / ˈfjʊriəs / tức giận, tức giận
    • Sợ hãi / ‘hɒrɪfaɪ / sợ hãi
    • thiệt hại / hɜ: t / thiệt hại
    • null

      • cáu kỉnh / rɪteɪtɪd / khó chịu
      • ghen tị / dʒeləs / ghen tị
      • mệt mỏi / dʒeɪdɪd / chán ngấy
      • thất vọng / bỏ qua / thất vọng
      • độc hại / mə’lɪʃəs / xấu xa
      • Phủ định / ˈneɡətɪv / sự phủ định; sự bi quan
      • Miễn cưỡng / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng
      • Buồn / sæd / Buồn
      • sợ hãi / skerd / sợ hãi
      • lo lắng / lo lắng / mệt mỏi
      • đáng ngờ / səˈspɪʃəs / đáng ngờ
      • kinh hãi / terəbl / ốm yếu hoặc mệt mỏi
      • sợ / terɪfaɪd / rất sợ
      • lo lắng / hồi hộp / lo lắng
      • Chu đáo / ‘θɔ: tfl / Suy nghĩ
      • mệt / ‘tad / mệt
      • Không vui / pˈset / tức giận hoặc khó chịu
      • không vui / nˈhæpi / buồn
      • nạn nhân / vɪktɪmaɪz / cảm thấy là nạn nhân của ai đó hoặc điều gì đó
      • Lo lắng / ‘wʌrid / lo lắng
      • Xem thêm:

        = & gt; Hơn 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

        = & gt; Lưu 5 Sách Từ vựng Tiếng Anh Tốt nhất Hiện nay

        2. Câu hỏi và câu trả lời bằng tiếng Anh với từ vựng cảm xúc

        Hiểu được cảm giác của người kia trong cuộc trò chuyện sẽ giúp bạn phát triển các hướng cụ thể giúp cuộc trò chuyện hiệu quả hơn. Dưới đây là câu hỏi và câu trả lời mẫu cụ thể cho Từ vựng tiếng Anh diễn đạt mà bạn có thể sử dụng trong mọi tình huống.

        null

        2.1. Câu hỏi mẫu:

        • Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
        • (Bạn cảm thấy thế nào hôm nay?)

          • Bạn cảm thấy thế nào?
          • (Bạn cảm thấy thế nào?)

            • Bạn cảm thấy thế nào?
            • (Bạn cảm thấy thế nào?)

              2.2. Câu trả lời mẫu:

              • Tôi nghĩ + tính từ
              • Ví dụ:

                Tôi cảm thấy không vui.

                (Tôi buồn.)

                • Tôi + tính từ
                • Ví dụ

                  Tôi sợ hãi

                  (Tôi rất sợ)

                  • Tôi nhận được + tính từ
                  • Ví dụ:

                    Tôi rất hạnh phúc

                    (Tôi đang có tâm trạng tốt)

                    • Tôi cảm thấy + tính từ
                    • Ví dụ:

                      Tôi cảm thấy lạc lõng

                      (Tôi thực sự ngạc nhiên)

                      • s (ngôi thứ ba) + ngoại hình + tính từ
                      • Ví dụ:

                        Anh ấy trông có vẻ lo lắng

                        (Anh ấy trông có vẻ lo lắng)

                        • Bạn + tính từ hay bạn nghĩ + tính từ?
                        • Ví dụ:

                          – Bạn có tự tin không?

                          (Bạn có tự tin không?)

                          – Bạn có thấy chán không?

                          (Bạn có thấy chán không?)

                          Xem thêm:

                          = & gt; 150+ từ vựng tiếng Anh về thể thao siêu phổ biến

                          => Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

                          3. Tổng hợp những câu nói cảm xúc thông dụng trong tiếng anh

                          Ngoài việc sử dụng từ vựng tiếng Anh về cảm xúc đơn lẻ ở trên, bạn có thể sử dụng các cụm từ về cảm xúc bên dưới để giúp cuộc trò chuyện của bạn trở nên dễ dàng và hấp dẫn hơn.

                          null

                          • Tâm trạng xấu : dễ nổi cáu, tâm trạng cáu kỉnh
                          • Ví dụ:

                            Cha tôi đang có một tâm trạng tồi tệ. Đừng làm anh ấy tức giận.

                            (Bố đang có tâm trạng không vui, đừng làm bố tức giận.)

                            • Sợ hãi : hoảng sợ
                            • Ví dụ:

                              Anh ấy đã hóa đá khi Hilde của anh ấy ngã và bị thương.

                              (Khi con của anh ấy ngã và bị thương, anh ấy sẽ sợ hãi.)

                              • cắn đầu ai đó : la mắng ai đó, la mắng ai đó
                              • Ví dụ:

                                Máy tính bị hỏng không phải lỗi của tôi mà cô ấy phải cắn vào đầu tôi.

                                (Tôi không làm gì để phá vỡ máy tính, nhưng cô ấy chỉ tiếp tục la mắng tôi.)

                                • Không thể tìm ra : cố gắng tìm ra điều gì đó trong một thời gian dài
                                • Ví dụ: Anh ấy vẫn bối rối trước cuộc điện thoại lạ vào lúc nửa đêm. (Anh ấy vẫn đang cố gắng tìm ra cuộc gọi kỳ lạ lúc nửa đêm.)

                                  • Mâu thuẫn : luôn tự mâu thuẫn với chính nó.
                                  • Ví dụ: Linda mâu thuẫn về việc chấp nhận lời đề nghị chuyển đến Việt Nam.

                                    (Linda băn khoăn không biết có nên chấp nhận lời đề nghị chuyển về Việt Nam hay không.)

                                    • Nghi ngờ : suy nghĩ, nghi ngờ
                                    • Ví dụ:

                                      Những ngày này, Lan có vẻ bối rối và không biết mình đang nghĩ gì.

                                      (Gần đây Lan có vẻ lo lắng, không biết chuyện gì đã xảy ra với mình.)

                                      • Tâm trạng không vui : Rất dễ nổi giận với ai đó
                                      • Ví dụ:

                                        Đừng tiếp tục đi xung quanh tôi! Hôm nay tôi không có tâm trạng tốt.

                                        (Đừng đi vòng quanh tôi! Hôm nay tôi rất buồn.)

                                        Xem thêm:

                                        => 190+ từ vựng về động vật đừng bỏ lỡ!

                                        = & gt; 230+ từ vựng học đường mà mọi người học tiếng Anh phải biết

                                        4. Cảm giác khi học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh

                                        Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc không dễ dàng vì lượng từ vựng tiếng Anh lớn. Tuy nhiên, khi học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh qua các chủ đề cảm xúc bằng hình ảnh và âm thanh sẽ khiến bạn hứng thú hơn và nhớ lâu hơn. Nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng khả năng tiếp nhận âm thanh và hình ảnh của não bộ con người còn nhanh hơn cả việc học chữ cái.

                                        null

                                        Nghe, học cách phát âm của người bản ngữ, sau đó tưởng tượng hoặc tìm hình ảnh minh họa. Sau đó, bạn mô tả chi tiết hình ảnh bạn tìm thấy, và cảm nhận hình ảnh một cách từ từ. Hay nói một cách đơn giản là bạn học qua phần mềm, truyện, tranh ảnh hoặc phim hoạt hình. Cách học này sẽ giúp bạn nhớ lâu và không cảm thấy nhàm chán.

                                        Xem thêm:

                                        = & gt; Tổng hợp 150 từ vựng về du lịch và các câu giao tiếp cơ bản

                                        = & gt; 150 Từ vựng Tiếng Anh Nghề cho Mọi Nghề nghiệp

                                        5. Cảm nhận Thực hành Từ vựng Tiếng Anh

                                        Bài tập 1: Điền tính từ đúng vào chỗ trống trong các từ sau:

                                        Ngạc nhiên, thích thú, ngạc nhiên, thất vọng, thất vọng.

                                        1. Công việc của tôi khiến tôi ____________.

                                        2. bạn đang mua một chiếc xe hơi? Tôi muốn bán của tôi.

                                        3. Mọi người ____________ anh ấy đã vượt qua kỳ thi.

                                        4. Tôi là một ____________ phim. Tôi hy vọng nó sẽ tốt hơn nhiều.

                                        5. Khi chúng tôi biết tin, chúng tôi đã rất ___________.

                                        Bài tập 2: Tìm những từ có dấu khác:

                                        1. Một. tối b. ấm áp c. thị trường d. nhận xét

                                        2. Một. bắt đầu b.comfort c.apply d.advise

                                        3. Một. trực tiếp b. ý tưởng c. nên. Hình

                                        4. Một. Sửa đổi b. Số lượng c. Làng d. Mong muốn

                                        5. Một. Tiêu chuẩn b. Xảy ra c. Đẹp trai d. Phá cách

                                        6. Một. Học bổng b. Tiêu cực c. Phát triển d. Có mục đích

                                        7. Một. khả năng b. chấp nhận được c. học vấn d. hài hước

                                        8. Một. tập tin b. diễn viên hài c. quan điểm d. địa điểm

                                        9. Một. cung cấp b. sản phẩm c. quảng bá d. yêu cầu

                                        10. Một. khác nhau b. thông thường c. đạt được thuộc tính d.

                                        Trả lời:

                                        Bản nhạc 1:

                                        1. Trầm cảm

                                        2. quan tâm

                                        3. ngạc nhiên

                                        4. thất vọng

                                        5. Ngạc nhiên

                                        Bài học 2:

                                        1. d; 2. b; 3. d; 4. c; 5. d; 6. c; 7. c; 8. a; 9. b; 10. c

                                        Trong bài viết trên, langmaster đã tổng hợp và chia sẻ kiến ​​thức về từ vựng tiếng Anh về cảm xúc với các bạn. Hi vọng những kiến ​​thức này sẽ giúp bạn hiểu được cách thể hiện cảm xúc của mình trong những tình huống cụ thể. Chúc bạn luôn cảm thấy hứng thú khi học tiếng Anh.

READ  Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về Giải trí

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *