TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY

Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây 1

Trái cây rất ngon và giàu vitamin và khoáng chất giúp tăng cường sức khỏe. Tuy nhiên, những loại trái cây này được viết bằng tiếng Anh như thế nào? Cách phát âm như thế nào? Hãy cùng theo dõi những từ vựng tiếng Anh về trái cây của langmaster để cùng nhau khám phá nhé.

1. Từ tiếng Anh về trái cây

1.1 Từ vựng tiếng Anh về trái cây

Trái cây là một loại thực phẩm phổ biến trong cuộc sống của chúng ta. Nhưng cách phát âm và cách viết của những loại trái cây này thì sao? Hãy cùng xem qua langmaster bên dưới:

null

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

  • butter / ˌævəˈkɑːdəʊ /: bơ
  • apple / ‘æpl /: quả táo
  • cam / ˈɒrɪndʒ /: cam
  • banana / bə’nɑ: nə /: chuối
  • Grape / greɪp /: nho
  • Bưởi / ’greipfru: t /: Bưởi
  • starfruit /’stɑ:r.fru:t/: starfruit
  • Mango / ´mæηgou /: xoài
  • dứa / ‘đau, æpl /: quả thơm, quả thơm
  • măng cụt / ˈmæŋɡəstiːn /: măng cụt
  • Mandarin / ‘mændərin /: quýt
  • quả kiwi / ‘ki: wi trái: t /: quả kiwi
  • Kumquat / ’kʌmkwɔt /: quất
  • mít / ’dʒæk, trái cây: t /: mít
  • Durian / ´duəriən /: Quả sầu riêng
  • chanh / ´lemən /: chanh vàng
  • chanh / laim /: chanh vỏ xanh
  • Papaya (hoặc đu đủ) / pə´paiə /: quả đu đủ
  • mãng cầu xiêm / ’sɔ: sɔp /: mãng cầu xiêm
  • custard-apple / ‘kʌstəd, æpl /: quả mãng cầu (na)
  • Plum / plʌm /: mận
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: giấc mơ
  • đào / pitʃ /: đào
  • cherry / ´tʃeri /: cherry
  • rambutan / ræmˈbuːtən /: chôm chôm
  • Coconut / ‘koukənʌt /: dừa
  • ổi / ´gwa: və /: ổi
  • Pear / peə /: lê
  • fig / fig /: sing
  • Dragon fruit / ‘drægənfru: t /: thanh long
  • mướp / ´melən /: dưa lưới
  • Dưa hấu / ‘wɔ: tə´melən /: Dưa hấu
  • Vải thiều (hoặc vải thiều) / ‘li: tʃi :: /: vải
  • Thẻ longan / lɔɳgən /:
  • Pomegranate / ´pɔm¸grænit /: quả lựu
  • berry / ‘beri /: dâu tây
  • dâu tây / ˈstrɔ: bəri /: dâu tây
  • Passion fruit / ´pæʃən¸fru: t /: chanh dây
  • Persimmon / pə´simən /: màu hồng
  • me / ‘tæmərind /: tôi
  • Cranberry / ‘krænbəri /: nam việt quất
  • Jujube / ´dʒu: dʒu: b /: Apple
  • das / deit /: date
  • Green almond / gri: n ‘ɑ: mənd /: quả hạnh xanh
  • quả ugli / ‘ʌgli’fru: t /: chanh Tây Ấn Độ
  • citron / ´sitrən /: barberry
  • currant / ´kʌrənt /: Nho Hy Lạp
  • ambarella / ‘æmbə’rælə /: con cóc
  • Kem Ấn Độ Cobra Melon / ´indiən kri: m ‘koubrə ´melən /: dưa lưới
  • granadilla /, grænə’dilə /: dưa lưới
  • Cantaloupe / ‘kæntəlu: p /: Cantaloupe
  • honeydew / ‘hʌnidju: /: dưa chuột
  • Malay apple / mə’lei ‘æpl /: cái gì đó
  • star apple / ‘stɑ: r’æpl /: sữa mẹ
  • almond / ‘a: mənd /: hạnh nhân
  • Chestnut / ´tʃestnʌt /: hạt dẻ
  • dưa mật ong / ‘hʌnidju: ´melən /: dưa xanh
  • Blackberry / ´blækbəri /: dâu đen
  • nho khô / ‘reizn /: nho khô
  • Xem thêm: Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

    1.2 Từ vựng về rau đỏ

    • Squash / skwɒʃ /: Squash
    • củ cải đường /ˈbiːt.ruːt/: củ cải đường
    • cà chua /təˈmɑː.təʊ/: cà chua
    • ớt chuông / ˈbel ˌpep.ər /: ớt ngọt
    • Chili / hɒt, pep.ər /: ớt
    • cà rốt /ˈkær.ət/: củ cà rốt
    • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: bí ngô
    • 1.3 Từ vựng về các loại rau màu vàng

      • corn / kɔːn /: ngô (ngô)
      • Khoai lang / ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ /: khoai lang
      • gừng /ˈdʒɪn.dʒər/: gừng
      • Củ sen: củ sen
      • Turmeric: Củ nghệ
      • Xem thêm:

        = & gt; 150+ từ vựng tiếng Anh về thể thao siêu phổ biến

        = & gt; Hơn 190 từ về động vật, nếu bạn muốn nói tiếng Anh, đừng bỏ lỡ!

        1,4 từ vựng về dưa

        • Dưa hấu / ˈwɔːtəˌmɛlən /: Dưa hấu
        • cantaloupe / ˈkæntəˌluːp /: dưa đỏ
        • Galia: Guagalia
        • dưa hoàng yến / kəˈneəri ˈmɛlən /: dưa hoàng yến
        • honeydew / ˈhʌnɪdju /: dưa lưới
        • Quả bầu mùa đông / ˈwɪntə ˈmɛlən /: quả bí đỏ
        • dưa chuột / ˈkjuːkʌmbə /: dưa chuột
        • dưa giáng sinh / krɪsməs ˈmɛlənc /: dưa lưới ông già Noel
        • Dưa Casaba: Dưa Casaba
        • Crenshaw Melon: Super Melon
        • dưa sừng: / hɔːnd ˈmɛlən /: dưa chuột sừng vàng
        • Blanc Melon: Orchid Melon
        • charentais: dưa charentais
        • Hami: Dưa đỏ
        • mướp đắng / ˈbɪtə ˈmɛlən /: mướp đắng
        • null

          1,5 từ về quả mọng

          • Strawberry / ˈstrɔˌbɛri /: dâu tây
          • cranberry / ˈkrænˌbɛri /: nam việt quất
          • blackberry / ˈblækˌbɛri /: blackberry
          • boysenberry: một loại mâm xôi lai
          • blackcurrant / ˈblækˈkʌrənt /: blackcurrant
          • Wolfberry: Wolfberry
          • Acai: Acai
          • mulberry / ˈmʌlbəri /: dâu tằm
          • tayberry / ˈbɪlbəri /: dâu tây
          • Việt quất đen: Blackberry
          • Quả cơm cháy: Quả cơm cháy
          • Bitterberry: Wild Cherry
          • cloudberry: quả mâm xôi bắc cực
          • gutberry / gusˌbɛri /: me rừng
          • raspberry / ˈræzˌbɛri /: quả mâm xôi
          • huckleberry / ˈhʌkəlˌbɛri /: huckleberry
          • blueberry / ˈbluˌbɛri /: blueberry
          • Bilberry: Quả Goji
          • Xem thêm:

            = & gt; 230+ từ vựng học đường mà mọi người học tiếng Anh phải biết

            = & gt; Tổng hợp 150 từ vựng về du lịch và các câu giao tiếp cơ bản

            1.6 Từ vựng về Trái cây có múi

            • chanh / laɪm /: chanh
            • chanh /ˈlem.ən/: chanh vàng
            • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: mơ
            • bưởi /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: bưởi
            • dứa /ˈpaɪnˌæp.əl/: dứa
            • ambarella /ʌmˈbrel.ə/: quả cóc
            • me /ˈtæm.ər.ɪnd/: me
            • xoài /ˈmæŋ.ɡəʊ/: xoài
            • Green apple /ˌæp.əl riːn /: táo xanh
            • cam /ˈɒr.ɪndʒ/: cam
            • khế /ˈstɑː.fruːt/: khế
            • ổi /ˈɡwɑː.və/: Ổi
            • Plum / plʌm /: mận
            • kiwi /ˈkiː.wiː/: trái kiwi
            • Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/: dâu tây
            • cà chua /təˈmɑː.təʊ/: cà chua
            • 2. Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

              Những từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây trên đây sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và khả năng hiểu của mình. Tuy nhiên, bạn cần nhớ một điều, đôi khi những từ trái cây ở trên được ghép lại với nhau để tạo thành những thành ngữ với ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Do đó, hãy tham khảo những thành ngữ này dưới đây.

              null

              Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

              • Đi chuối: có nghĩa là tức giận, tức giận
              • Ví dụ:

                Mẹ tôi sẽ rất tức giận nếu bà biết kết quả của tôi

                • Táo và Cam: Sự khác biệt
                • Ví dụ:

                  Tôi và anh trai chỉ là táo và cam (tôi và anh trai hoàn toàn khác nhau)

                  • sung: không quan tâm đến điều gì đó
                  • Ví dụ:

                    Anh ấy đang khoe khoang về gia đình của mình. Nhưng tôi không quan tâm (anh ấy đang khoe khoang về gia đình, nhưng tôi không quan tâm)

                    • Cái gai ở mắt: Được ai đó thích
                    • Ví dụ:

                      Nhà tôi có 3 người con, nhưng con trai út của tôi là viên ngọc quý của bà (nhà tôi có 3 người con, nhưng con trai út là người yêu quý nhất)

                      • Anh đào trên bánh: Điều cuối cùng khiến mọi thứ trở nên hoàn hảo
                      • Ví dụ:

                        Thời tiết tuyệt vời chỉ là quả anh đào trên bánh (thời tiết tốt khiến mọi thứ trở nên hoàn hảo)

                        Xem thêm:

                        => Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

                        = & gt; Hơn 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

                        3. Một số câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây

                        Dưới đây là một số câu sử dụng các từ hoa quả thông dụng để bạn tham khảo:

                        • Những quả táo này đã bị thối. (những quả táo này bị thối)
                        • Cam này có vị chua / chua
                        • Bạn có thích trái cây không? bạn thích gì nhất? (Bạn có thích trái cây không? Bạn thích trái cây nào?)
                        • Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng ta có rất nhiều loại trái cây. Chẳng hạn như bơ, táo, cam, chuối, bưởi … (Việt Nam là nước nhiệt đới nên có rất nhiều loại trái cây như bơ, táo, cam, chuối, bưởi …)
                        • Trên đây là toàn bộ từ vựng về trái cây để bạn học. Hy vọng nó sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng và vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Ngoài ra, đừng quên tham gia khóa học của langmaster để “chinh phục” tiếng Anh một cách dễ dàng nhất.

READ  Từ vựng và mẫu hội thoại về Thời tiết hay nhất không thể bỏ qua!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *