MÀU NÂU TRONG TIẾNG ANH ĐỌC LÀ GÌ

Từ vựng màu sắc trong tiếng anh 2

Bạn có thể đọc tất cả các màu của đầu đồng chỉ trong một giây, nhưng bạn có thể đọc tiếng Anh trôi chảy không? Chủ đề màu sắc luôn là chủ đề được mong đợi khi các em sử dụng những từ vựng tiếng Anh với nội dung thú vị, tiếp thêm động lực cho con người mình. bước lên để trò chuyện về màu sắc bằng tiếng Anh ngay hôm nay!

Nội dung bài viết

1. Màu cơ bản bằng tiếng Anh

Trong tiếng Anh, colorᴄ cũng có nhiều từ. Khi bắt đầu, bạn nên viết ra những màu sắc mà bạn thích hoặc ấn tượng, vì khi một màu nào đó gắn liền với kinh nghiệm và sự tự tin của bản thân, bạn sẽ nhớ rất lâu. Nhờ đó, liên kết được đảm bảo và sau đó từ sẽ có giá trị và lâu bị lãng quên . Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu với những màu cơ bản nhất!

Da trắng tiếng Anh là gì?

Màu tiếng Anh

trắng / ᴡaɪt /: trắng

Trong tiếng Anh, trắng được coi là một màu tích cực, liên quan đến sự tinh khiết, ngây thơ và trong sáng.

Bạn là họ: màu nâu trong tiếng Anh là gì

Một số cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu trắng:

Màu đỏ tiếng anh là gì?

Màu tiếng Anh

Màu đỏ là màu của lửa và máu và được liên kết với sức mạnh, quyền lực, sự quyết tâm và lòng nhiệt tình, cũng như biểu tượng của sự đe dọa và nguy hiểm. chiến tranh.

Một số cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu đỏ:

Màu đỏ lặp lại là màu đỏ (n lần) Bạn có thể cố gắng ghi nhớ cùng một âm thanh như sau:

Bạn có thể thử với âm giống như ѕau theo phương pháp họ ᴄ:

Ví dụ, khi họ nói màu đỏ là màu đỏ, hãy nhớ những gì họ đã nói Hôm nay trời lạnh, nhưng Việt Nam vẫn không ngại mặc váy ngắn trên thảm đỏ . p>

READ  20 phần mềm học tiếng Anh offline tốt nhất hiện nay (cập nhật 2018)

Các từ giúp bạn nhớ cách phát âm và màu đỏ giúp bạn nhớ ý nghĩa của các từ.

Đây là một trong ba phương pháp sáng tạo trong cuốn sách ѕ1500 Từ vựng Tiếng Anh . Sử dụng phương pháp này, không khó để bạn có thể học 30-50 từ mỗi ngày mà không thấy nhàm chán hay đông người. Sách có 50% hình ảnh minh họa của mỗi từ và hệ thống từ điển âm thanh đi kèm để bạn dễ dàng sử dụng trên điện thoại hoặc máy tính.

Màu đen trong tiếng Anh là gì?

Màu tiếng Anh

blaᴄk / blæk /: đen

Trong tiếng Anh, đen thường có nghĩa là bí ẩn, quyền lực, sức mạnh và điều gì đó quan trọng.

Một số cụm từ và thành ngữ màu đen liên quan đến màu đen trong tiếng Anh:

Màu xanh lam trong tiếng Anh là màu gì?

Màu tiếng Anh

Blue / bluː /: blue sky

Màu xanh lam là màu phổ biến nhất trong tất cả các màu ở Anh, theo khảo sát của tạp chí yougo (Mỹ). Có tới 33% người tham gia khảo sát từ khắp nơi trên thế giới đã chọn màu xanh lam là màu yêu thích của họ mà không do dự. Màu xanh lam tượng trưng cho lòng trung thành, sức mạnh, trí tuệ và sự tự tin, dẫn mọi người đến sự bình tĩnh và thư giãn.

Một số cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu xanh lam:

Màu xanh lá cây là gì?

Màu tiếng Anh

xanh lá cây / griːn /: Ⅴb>

Trong tiếng Anh, màu xanh lục tượng trưng cho sự phát triển, hòa hợp và an toàn ngoài màu xanh lục, đó là lý do tại sao đèn giao thông có màu xanh lục. Đôi khi xúc phạm.

READ  99 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng hiệu quả

Xem thêm: Lời chúc Giáng sinh, Thần chú và Ý nghĩa Giáng sinh

Một số cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu xanh lá cây âу

Màu cam trong tiếng Anh là màu gì?

Tô màu con cá bằng tiếng Anh

màu cam /ˈɒr.ɪndʒ/: màu ᴄam

Màu đỏ thẫm là sức mạnh của màu đỏ và sự hạnh phúc của màu cam. Gắn liền với sự tươi mát, nhẹ nhàng và tươi mát.

Các màu trong tiếng Anh là gì?

Màu tiếng Anh

yelloᴡ /ˈjel.əʊ/: blue

Màu vàng là mùa của ánh nắng, liên quan đến sự giảm giá của hạnh phúc và màu của trí tuệ và sức mạnh.

Thành ngữ màu trắng: haᴠe уelloᴡ treak (nghĩa là người không dám làm điều gì đó)

Màu hồng tiếng anh là gì?

Màu hồng tiếng Anh

màu hồng / pɪŋk /: màu hồng

Màu hồng tượng trưng cho sự quan tâm, chu đáo, thân thiện và nữ tính, lãng mạn và tình yêu.

Một số cụm từ và thành ngữ màu hồng:

Màu tím trong tiếng Anh là gì?

Màu tím bằng tiếng Anh

màu tím / `pə: pl /: màu tía

Trong tiếng Anh, màu tím thường tượng trưng cho hoàng gia, quý tộc và được liên kết với sự duyên dáng, quyền lực và tham vọng. Nó cũng là màu của sự sáng tạo, thông thái, bí ẩn, độc lập và kỳ diệu.

Một số cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu tím:

Các màu trong tiếng Anh là gì?

Màu xám trong tiếng Anh

graу / greɪ /: name

Màu xám là một màu lạnh, trung tính và cân bằng. Màu xám là một màu đáng buồn, đáng lo ngại, ngoài ra nó còn mang một ý nghĩa thiết thực.

Một số cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu sắc:

Màu nâu tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh màu nâu

READ  Sách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

bron / braʊn /: nâu

Màu nâu là màu thân thiện và tiện dụng liên quan đến sự riêng tư, bảo vệ, thoải mái và giàu có.

Một số cụm từ và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu nâu:

Đây là tập hợp các màu cơ bản bằng tiếng Anh, ngoài ra bạn có thể kết hợp các từ để nói về màu sắc yêu thích của mình.

Ví dụ:

2. Bảng màu tiếng Anh

Tô màu con cá bằng tiếng Anh

Cũng giống như tiếng Việt, màu sắc trong tiếng Anh được chia thành màu ấm và màu lạnh, màu trung tính, màu đối lập, màu tương khắc,

Màu ấm (màu ấm) bao gồm đỏ, cam, cam, hồng và các màu áᴄ khác; màu lạnh (màu lạnh) bao gồm ba màu: xanh lam, tím, nâu,

Bạn có thể thêm các cụm từ liên quan đến màu sắc khác: Bảng màu: Bảng màu, Màu trung tính: Màu trung tính, Màu sắc: Màu Huế, Màu bóng: Độ đậm, Phần bổ sung: Bổ sung, Đối diện: Đối diện,

/ p>

Kết hợp bộ nhớ của bảng màu tiếng Anh với từ hoặc trực tiếp từ cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn không biết màu đó là gì, hãy viết nó ra giấy, tra từ điển, tra tranh, nó sẽ giúp bạn nhớ được màu đó.

3. Thực hành từ vựng tiếng Anh

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống

Áp phích 2: Điền ý nghĩa chính của các cụm từ sau

Trên đây là một số màu cơ bản trong tiếng Anh và các cụm từ, thành ngữ liên quan đến chúng. Ngoài ra, khi họ học một từ, hãy đảm bảo bao gồm các từ liên quan cũng như các thành ngữ và cụm từ liên quan đến chúng. Lịch trình luyện tập hiệu quả sẽ kết hợp luyện nghe và luyện nói để cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Anh của bạn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *