Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng&Cụm từ chi tiết

Từ vựng tiếng anh chủ đề học tập

Từ vựng tiếng anh chủ đề học tập

Học tiếng Anh luôn là chủ đề quen thuộc và gần gũi với mỗi chúng ta. Nhưng nếu bạn lập một danh sách từ vựng để học tiếng Anh, liệu bạn có thể nói nó một cách đầy đủ và chính xác không? Tất nhiên điều này không hề dễ dàng, vì từ vựng tiếng Anh chủ đề học có rất nhiều từ viết tắt và từ chuyên ngành học. Hôm nay, Vocabulary Brain Hack sẽ gửi đến các bạn bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây. Hãy cùng tìm hiểu!

Từ vựng tiếng Anh về việc học

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghiên cứu bao gồm nhiều nhóm khác nhau: học hàm, học vị, bằng cấp, môn học, chuyên ngành đại học, v.v. Dưới đây là danh sách các từ vựng cần học. Những từ cơ bản và thông dụng nhất thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày.

1. Từ vựng về chức năng học tập và trình độ học vấn

Trước tiên, hãy cùng khám phá các từ vựng sau liên quan đến hàm và độ.

  1. Bằng cấp: Bằng cấp
  2. Bằng cử nhân: Bằng cử nhân, tốt nghiệp trung học phổ thông
  3. Cử nhân: Cử nhân, tốt nghiệp đại học
  4. Bậc thầy: Bậc thầy
  5. Bác sĩ: Bác sĩ
  6. Tiến sĩ Khoa học: Tiến sĩ Khoa học
  7. Điểm học tập / Học vị: Học lực
  8. Giáo sư: Giáo sư
  9. Phó Giáo sư: Phó Giáo sư
  10. 2. Từ vựng Văn bằng

    Trong chủ đề học từ vựng tiếng Anh, chúng ta không thể bỏ qua từ vựng về các mức độ. Bạn đã bao giờ thắc mắc những từ viết tắt như b.a, mba, m.d có nghĩa là gì trong danh thiếp tiếng Anh chưa? Hãy cùng bước lên và giải mã một số học vị của người sở hữu danh thiếp nhé!

    1. Bằng cử nhân: Bằng cử nhân
    2. Cử nhân Văn học (b.a., ba, a.b. hoặc ab): Cử nhân Khoa học xã hội
    3. Cử nhân Khoa học (bc., b.s., bs, b.sc. hoặc bsc): Cử nhân Khoa học Tự nhiên
    4. Cử nhân Quản trị Kinh doanh (bba): Cử nhân Quản trị Kinh doanh
    5. Cử nhân Kế toán (b.acy, b.acc hoặc b.acty): Cử nhân Kế toán
    6. Cử nhân Luật (llb, ll.b): Cử nhân Luật
    7. Thạc sĩ: Thạc sĩ
    8. Thạc sĩ Nghệ thuật (m.a): Thạc sĩ Khoa học Xã hội
    9. Thạc sĩ Khoa học (m.s., m.s hoặc msc): Thạc sĩ Khoa học
    10. Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (mba): MBA
    11. Thạc sĩ Kế toán (macc, macy hoặc mac): Thạc sĩ Kế toán
    12. Thạc sĩ Kinh tế (m.econ): Thạc sĩ Kinh tế
    13. Postdoc: Ph.D.
    14. Tiến sĩ Triết học (ph.d): Tiến sĩ (Chung)
    15. Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (dba hoặc d.b.a): Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh
    16. 3. Từ vựng về các môn học ở trường trung học phổ thông

      Để đạt được những danh hiệu và bằng cấp này, mỗi chúng ta phải trải qua những năm tháng là học sinh trung học. Những năm tháng ấy ngập tràn thời áo trắng ở mọi môn học. Cùng ôn lại các từ vựng chủ đề trong chủ đề học từ vựng tiếng Anh các bạn nhé!

      1. Hội: Chào / Hội
      2. 26.maths / Maths: Maths
      3. Đại số: Đại số
      4. Hình học: Hình học
      5. Văn học: Văn học
      6. Vật lý: Vật lý
      7. Hóa học: Hóa học
      8. Sinh học: Sinh học
      9. Lịch sử: Lịch sử
      10. Địa lý: Địa lý
      11. Khoa học: Khoa học
      12. Công nghệ Thông tin: Công nghệ Thông tin
      13. Tin học: Tin học
      14. Thể thao: Thể dục
      15. Tiếng Anh: Chủ đề tiếng Anh
      16. Âm nhạc: Âm nhạc
      17. Nghệ thuật: Nghệ thuật
      18. Dự án: Dự án
      19. Giáo dục Công dân: Giáo dục Công dân
      20. Giáo dục Quốc phòng: Giáo dục Quốc phòng
      21. Tay nghề thủ công: Tay nghề thủ công
      22. Họp lớp: Hoạt động trong lớp
      23. 4. Từ vựng Đại học

        Thời sinh viên, cánh cửa đại học mở ra với bao ước mơ và khát vọng, cô bắt tay vào hành trình chinh phục công việc mình yêu thích. Bạn đã sẵn sàng để crack bộ não từ vựng để ôn lại từ vựng đã học trong một số chuyên ngành ở đại học chưa?

        1. Kế toán: Kế toán
        2. Đánh giá: Đánh giá
        3. Kỹ thuật Y sinh: Kỹ thuật Y sinh
        4. Quản lý thương hiệu: Quản lý thương hiệu
        5. Quản lý Doanh nghiệp: Quản lý Doanh nghiệp
        6. Tiếng Anh Thương mại: Tiếng Anh Thương mại
        7. Kỹ thuật Hóa học: Kỹ thuật Hóa học
        8. Luật Thương mại: Luật Thương mại
        9. Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa: Điều khiển và Tự động hóa
        10. Kinh tế Phát triển: Kinh tế Phát triển
        11. Quản lý Thương mại Điện tử (Thương mại Điện tử): Quản lý Thương mại Điện tử
        12. Kinh tế: Kinh tế
        13. Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện
        14. Kỹ thuật Điện tử: Kỹ thuật Điện tử
        15. Vật lý Kỹ thuật: Vật lý Kỹ thuật
        16. Kỹ thuật Môi trường: Kỹ thuật Môi trường
        17. Kinh tế Môi trường: Kinh tế Môi trường
        18. Tài chính và Ngân hàng: Tài chính và Ngân hàng
        19. Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Thực phẩm
        20. Quản lý Khách sạn: Quản lý Khách sạn
        21. Quản lý Nguồn nhân lực: Quản lý Nguồn nhân lực
        22. Công nghệ Thông tin: Công nghệ Thông tin
        23. Thương mại Quốc tế: Thương mại Quốc tế
        24. Quan hệ Quốc tế: Quan hệ Quốc tế
        25. Báo chí: Chuyên ngành báo chí
        26. Ngôn ngữ học: Ngôn ngữ học
        27. Hậu cần: Hậu cần chuỗi cung ứng
        28. Tiếp thị: Ngành Tiếp thị
        29. Khoa học Vật liệu: Khoa học Vật liệu
        30. Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật Cơ khí
        31. Cơ chế: Cơ chế
        32. Kỹ thuật hạt nhân: Kỹ thuật hạt nhân
        33. Kinh tế Công cộng: Kinh tế Công cộng
        34. Quản lý Môi trường Tài nguyên: Quản lý Môi trường Tài nguyên
        35. Viễn thông: Kỹ thuật Viễn thông
        36. Kỹ thuật Dệt may: Kỹ thuật Dệt may
        37. Nhiệt động lực học và làm lạnh: Kỹ thuật nhiệt
        38. Quản lý Dịch vụ Du lịch và Du lịch: Quản lý Dịch vụ Du lịch và Du lịch
        39. Tiếp thị Thương mại: Tiếp thị Thương mại
        40. Kinh tế Thương mại: Kinh tế Kinh doanh
        41. Kỹ thuật Giao thông vận tải: Kỹ thuật Cơ khí
        42. Cụm từ học tiếng Anh

          Học tiếng Anh với các cụm từ với nhiều chủ đề khác nhau là một cách học tuyệt vời và dễ dàng. Vì vậy, chúng ta không thể bỏ qua những cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập!

          1. Làm bài kiểm tra / làm bài kiểm tra: Làm bài kiểm tra
          2. Bài kiểm tra Đạt / Không đạt: Bài kiểm tra Đạt / Không đạt
          3. Tham gia khóa học / khóa học: Tham gia khóa học / khóa học
          4. Có sẵn Giáo dục Cá nhân / Riêng tư: Giáo dục Cá nhân
          5. Giáo dục tại nhà: Giáo dục tại nhà
          6. Chỉnh sửa: Đánh giá
          7. swot: Làm việc chăm chỉ, làm việc chăm chỉ, làm việc chăm chỉ (đọc sách)
          8. Các lớp học khắc phục: Luyện thi (bằng cách dạy kèm)
          9. Ghi nhớ / Đọc lại: Ghi nhớ
          10. Đạt danh hiệu: Vượt qua với điểm rất cao
          11. Một lần vượt qua: Vừa đủ
          12. Thực hiện bài tập: Gửi bài tập
          13. Đạt được Điểm Tốt / Cao: Đạt được Điểm Tốt
          14. Nhận điểm kém / thấp: Nhận bài đánh giá không tốt
          15. Đáp ứng Tiêu chí Nhập học: Đáp ứng Tiêu chí Nhập học
          16. Rào cản ngôn ngữ: Rào cản ngôn ngữ
          17. Đã kiếm được / nhận được học bổng: Đã kiếm được học bổng
          18. Môi trường cạnh tranh: Môi trường cạnh tranh
          19. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề học tập hiệu quả

            Để có thể ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả, trước tiên chúng ta phải tạo cho mình động lực và hứng thú. Việc xây dựng một phương pháp học tập mới mẻ và thú vị luôn mang lại sự tò mò và hứng thú cho chúng ta. Ngoài ra, chúng ta cần đảm bảo rằng tránh những sai lầm khi học tiếng Anh để kết quả học tập có giá trị và hiệu quả nhất.

            Học từ vựng cũng giống như việc học. Đó là một quá trình đào tạo với một cách tư duy đổi mới. Thì step up sẽ giới thiệu đến các bạn phương pháp học tiếng anh vừa lạ vừa giống này nhé!

            Phương pháp học này dựa trên nguyên tắc “bắc cầu tạm thời” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Sau đó áp dụng ví dụ để tạo mối liên hệ giữa nghĩa của một từ và cách phát âm của từ đó. Cách học này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn ghi nhớ từ vựng rất lâu hiệu quả. Để hiểu rõ hơn về cách học này, chúng ta cùng xem một ví dụ về cách học từ vựng nhé!

            Xin lỗi (adj): Xin lỗi

            Xin lỗi! Tôi vừa ăn thịt bò, nhưng nó dai đến mức rụng cả răng

            Với phương pháp này, bạn sẽ tham khảo được từ xin lỗi ban đầu có âm như “ăn thịt bò mà khó” và thêm nghĩa tiếng Việt để bạn biết và ghi nhớ ngay.

            p>

            cách học từ vựng tiếng anh về học tập

            Một cách học mới lạ kết hợp âm thanh và ngữ nghĩa để tạo ấn tượng mạnh hơn và khắc sâu ấn tượng của người đọc.

            Xem sách hack não 1500

            để biết phương pháp luyện giọng tương tự

            Nâng bước hi vọng qua bài viết về chủ đề học từ vựng tiếng Anh, bạn đọc có thể rèn luyện thêm phương pháp, kỹ năng đồng thời tích lũy vốn từ vựng hữu ích. Bộ nhớ từ vựng. Mong hacknaotuvung những bài chia sẻ chủ đề từ vựng tiếp theo!

READ  Bỏ túi ngay từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh cực hay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *