Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp – 100 dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh nhà bếp

Phòng bếp là một trong những nơi không thể thiếu trong mỗi gia đình. Bạn có những đồ dùng gì trong nhà bếp của bạn? Bạn có biết tên tiếng anh của họ là gì không? Hãy xem bài viết dưới đây của ieltscapoc.com.vn để giải đáp thắc mắc của bạn về Tên tiếng anh của các sản phẩm bếp nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp – Đồ dùng trong nhà bếp bằng tiếng Anh

1.1. Từ vựng về dụng cụ nhà bếp

  • Lò nướng: Lò nướng
  • Lò vi sóng: Lò vi sóng
  • Nồi cơm điện: Nồi cơm điện
  • Máy nướng bánh mì: Máy nướng bánh mì
  • Tủ lạnh / Tủ lạnh: Tủ lạnh
  • Ngăn đông: Ngăn đông
  • Máy rửa bát: Máy rửa bát
  • Ấm đun nước: Ấm đun nước
  • Bếp: Bếp
  • Nồi áp suất: Nồi áp suất
  • Máy ép trái cây: Máy ép trái cây
  • Máy xay sinh tố: Máy xay sinh tố
  • Máy trộn: Máy trộn
    • Máy ép tỏi: Máy xay tỏi
    • Máy pha cà phê: Máy pha cà phê
    • Máy xay cà phê: Máy xay cà phê
    • Chậu rửa: Chậu rửa
    • Tủ: Tủ
    • Máy ép trái cây có múi : Máy ép trái cây màu cam
    • Mài / Mài Thanh gốm : Mài Thanh
    • Máy mài dao : Máy mài
    • Mortar & amp; Pestle : Pestle & amp; Mortar
    • Máy xay sinh tố nhúng : Máy xay sinh tố
    • Nồi chiên : Nồi chiên không khí
    • Bếp điện từ: Bếp điện từ
    • Trong nhà bếp, ngoài những từ vựng về bộ đồ ăn thì Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn hay Từ vựng tiếng Anh về động vật cũng rất quan trọng, bạn có thể tham khảo chi tiết.

      1.2. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp – bộ đồ ăn

      Đồ dùng là một trong những công cụ chuyên nghiệp giúp chúng ta ăn uống đầy đủ và ngon miệng hơn. Hãy cùng ieltscapoc.com.vn khám phá từ vựng nhà bếp xem những dụng cụ này như thế nào nhé.

      • Đũa: Đũa
      • Muỗng: Môi (dùng để nấu súp)
      • Muỗng: Muỗng
      • Scoop Dessert: Dessert Scoop
      • Tbsp: Tbsp
      • muỗng canh: muỗng canh
      • Thìa canh: Thìa nhỏ
      • Muỗng gỗ: Muỗng gỗ
      • Ngã ba: Ngã ba
      • Đồ gốm: Đĩa sứ
      • Đĩa: Đĩa
      • Cúp: Cúp
      • Món ăn: Món ăn
      • Bát: Bát
      • Kính: Kính
      • Cốc: Cốc cà phê
      • Bát trộn : Bát trộn
      • Chảo chiên: Chảo chiên
      • Xoay : Xoay
      • Kìm : Kẹp
      • Chân máy : Tấm lót nồi (Gỗ, Tre)
      • Bảo vệ Splash : Rào cản Dầu mỡ
      • Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh Về Tết Trung thu

        1.3. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp – hoạt động nấu nướng

        • Gọt vỏ: Gọt vỏ, lột vỏ
        • Mince: Mince, băm
        • Ngâm: Ngâm mình trong nước
        • Có xương: Không xương
        • Thoát nước: Thoát nước
        • Ướp: Ướp
        • Cắt lát: Thái lát mỏng
        • Hỗn hợp: Hỗn hợp
        • Khuấy: Khuấy, khuấy
        • Trộn: Trộn, trộn (bằng máy trộn)
        • Phết: Phết (bơ, pho mát …)
        • Bóp: Bóp, bóp, bóp.
        • Lưới: Ô
        • Mỡ: Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ
        • Nhào: Nén bột
        • Đo lường: Đo lường
        • Thịt băm: Thịt băm nhỏ
        • Phá vỡ: Đánh trứng nhanh chóng
        • Nướng: Lò nướng
        • Thịt nướng: Nướng (thịt) trên chảo nướng và than.
        • Rán: Chiên ngập dầu
        • Nướng: Nướng trong lò
        • Đun sôi: đun sôi, đun sôi
        • Hơi nước: Hơi nước
        • Xào: Xào
        • Nổi tiếng: Nổi tiếng
        • Nướng: ninh
        • Thịt nướng: Thịt nướng
        • Bộ mở hộp : Bộ mở hộp
        • Cốc đo : Cốc đo
        • Máy va chạm : Giỏ
        • Máy gọt rau củ : Scraper
        • Mash : khoai tây nghiền
        • Whisk : đánh kem
        • Kéo : Kéo
        • Bộ lọc / Vỏ bọc : Bộ lọc / Bộ lọc
        • & gt; & gt; & gt; Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nội thất phòng ngủ

          1.4. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp – hương vị món ăn

          • Mặn: Mặn
          • mặn: mặn; mặn
          • Dày dặn: Hương vị đậm đà
          • Vị chua ngọt: Vị chua ngọt
          • Đau nhói: Buồn vui lẫn lộn
          • Nhạt nhẽo: Nhạt nhẽo
            • Thông thường: Nhạt
            • Bạc hà: Mint
            • Vị cay: Vị cay của trà
            • Toàn thân: Hương vị hỗn hợp
            • Không có hương vị: Không có hương vị
            • Dịu nhẹ: Hương thơm nhẹ
            • Phô mai: Phô mai
            • Có khói: Có khói
            • 1.5. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp khác

              • thùng rác: Thùng rác
              • Màng bám: Bao bì thực phẩm
              • Công thức: Công thức
              • Rabs: Khăn rửa bát
              • Tấm thoát nước: Mặt dốc để thoát nước
              • Thịt nướng: Thịt nướng
              • Giấy nhà bếp: Giấy nhà bếp
              • Phích cắm: Phích cắm nguồn
              • Khăn tắm: Khăn rửa bát
              • Giá: Giá
              • Hình nền: Hình nền
              • Nước rửa chén: Nước rửa chén
              • Spatula : Thìa nấu ăn
              • 2. Ví dụ về các câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng về nhà bếp – Đồ dùng nhà bếp

                Vậy là ieltscapoc.com.vn đã hoàn thành danh sách các từ vựng về bếp, bây giờ để nhớ những từ này lâu hơn, chúng ta hãy lấy một số câu ví dụ được sử dụng thường xuyên trong đoạn văn. Các ví dụ sau đây về các đoạn hội thoại liên quan đến từ vựng nhà bếp.

                • Mẹ tôi sẽ rang.
                • Mẹ tôi đang chuẩn bị cho một bữa tiệc nướng.

                  • Món ăn này nên được chế biến như thế nào?
                  • Món ăn này được làm như thế nào?

                    • Tôi nên chuẩn bị những nguyên liệu gì cho món ăn này?
                    • Tôi cần chuẩn bị những nguyên liệu gì cho món ăn này?

                      • Thưa ông, tôi có thể giúp gì không?
                      • Tôi có thể giúp gì cho bạn?

                        • Cần bao nhiêu loại rau cho món salad?
                        • Cần bao nhiêu loại rau cho món salad?

                          • Thức ăn trên bếp như thế nào?
                          • Thực phẩm trong lò như thế nào?

                            • Chúng ta nên làm gì với món gà này?
                            • Chúng ta nên làm gì với con gà?

                              • Tôi có nên thêm gia vị vào món súp của mình không?
                              • Tôi có nên thêm gia vị vào món súp này không?

                                • Cách sử dụng tinh bột nghệ?
                                • Cách sử dụng tinh bột nghệ?

                                  • Vui lòng cho tôi biết gừng có tác dụng gì trong nấu ăn?
                                  • Hãy cho tôi biết gừng có tác dụng gì khi làm món ăn này?

                                    • Món ăn của bạn thật ngon.
                                    • Thức ăn của bạn có mùi thơm ngon.

                                      • Tôi đang nướng một chiếc bánh với một ít dâu tây bên trên.
                                      • Tôi đã nướng một chiếc bánh phủ dâu tây.

                                        • Tôi sẽ làm thịt bò nướng và súp nấm.
                                        • Tôi sẽ làm một ít thịt bò nướng và súp kem nấm.

                                          • Đây chỉ là một số món salad trộn với tỏi, với một chút cà chua?
                                          • Đó chỉ là một chút salad tỏi, bạn có thể ngửi thấy mùi cà chua nhẹ không?

                                            • Tôi cần một bộ dao và dụng cụ khác.
                                            • Tôi cần một con dao kéo khác.

                                              Xem thêm: Từ vựng về quê hương

                                              3. Đàm thoại Sử dụng từ vựng tiếng Anh Nhà bếp – Đồ dùng nhà bếp

                                              Chế độ hội thoại 1

                                              a: Mẹ ơi, con có thể giúp gì cho mẹ không? Tôi nên làm gì ở đây đầu tiên?

                                              Mẹ ơi, con có thể giúp gì không? Tôi nên làm gì đầu tiên.

                                              b: Ồ, cảm ơn. Đầu tiên, lấy tất cả các loại rau ra khỏi tủ lạnh.

                                              Ồ, cảm ơn. Đầu tiên, hãy giúp tôi lấy hết rau trong tủ lạnh ra.

                                              Trả lời: Có, sau đó thì sao?

                                              Có, điều gì sẽ xảy ra sau đó?

                                              b: Rửa rau trong bồn rửa ở đó.

                                              Bỏ rau vào bồn rửa cho tôi.

                                              a: Rửa rau. OK, tiếp theo là gì.

                                              Rửa rau, tiếp theo là gì?

                                              b: Sau đó, đặt tất cả các loại rau gần thớt.

                                              Tất cả các loại rau trên thớt.

                                              a: Còn gì nữa hả mẹ?

                                              Còn gì nữa?

                                              b: Vậy là xong!

                                              Đó là tất cả cho bây giờ.

                                              Chế độ hội thoại 2

                                              Một (đầu bếp): Tôi muốn mọi thứ sẵn sàng trong vòng 15 phút. Có câu hỏi nào không?

                                              Tôi hy vọng mọi thứ sẽ sẵn sàng trong vòng 15 phút. Có câu hỏi nào không?

                                              b: Tôi thấy bàn đạp quá cũ, thưa ông.

                                              Tôi nghĩ rằng bảng này quá cũ để sử dụng.

                                              Trả lời: Thật không? Tôi sẽ đặt một cái mới. Nhân tiện cho tôi một danh sách các thiết bị xấu.

                                              Có phải vậy không? Tôi sẽ đặt một cái mới. Nhân tiện cho mình xin danh sách các cụ cũ.

                                              b: Vâng, thưa ông. Tôi sẽ kiểm tra và liệt kê chúng ngay bây giờ.

                                              Có, tôi sẽ kiểm tra và liệt kê chúng ngay bây giờ.

                                              c: Một điều khác, thưa ông. Chúng tôi cần thêm các thiết bị nhà bếp.

                                              Còn một câu hỏi nữa. Chúng ta cần nhiều đồ dùng nhà bếp hơn.

                                              Trả lời: Chúng tôi cần gì?

                                              Chúng tôi cần gì?

                                              c: Hãy xem. Chà, chúng ta cần 10 dụng cụ nạo rau, một hộp đốt, 2 khăn lau trà, 5 cột và 2 kẹp.

                                              Hãy để tôi xem. Vì vậy chúng ta cần 10 cái nạo rau củ, một cái bật lửa, 2 cái khăn lau bát đĩa, 5 cái rổ và 2 cái kẹp.

                                              d: Thưa ông! Ngoài ra còn có 2 máy trộn.

                                              Thêm 2 máy đánh trứng nữa.

                                              Trả lời: Rất tốt! Bây giờ tôi sẽ giao danh sách cho người quản lý. Bây giờ chúng ta bắt đầu làm việc!

                                              Được. Tôi sẽ chuyển danh sách này cho người quản lý ngay bây giờ. Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu công việc của ngày hôm nay.

                                              b, c, d: Vâng, thưa ông!

                                              Vâng, thưa ông.

                                              Chế độ hội thoại 3

                                              a: Này anh yêu! Bạn có thể cho tôi một cái cân nhà bếp được không?

                                              Bạn có thể cho tôi một thang đo thực phẩm được không?

                                              b: Chờ tôi 10 giây. Tôi cần tìm nó.

                                              Chờ 10 giây. Tôi cần tìm nó.

                                              a: Nó nằm trong ngăn tủ nhỏ nhất, gần tủ lạnh.

                                              Nó nằm trong ngăn tủ nhỏ nhất, gần tủ lạnh.

                                              b: Được rồi! đã tìm thấy nó. Bạn đã đến.

                                              Ok, tôi hiểu. Đây là của mẹ.

                                              Trả lời: Cảm ơn bạn.

                                              Cảm ơn bạn.

                                              b: Bạn có cần gì khác không?

                                              Bạn có cần gì khác không?

                                              Trả lời: Có. Bạn có thể đến cửa hàng và mua một chiếc thìa mới không? À, và một miếng cọ rửa và 2 khay.

                                              Rất tiếc. Tôi có thể đến cửa hàng và mua thìa trộn mới không? Ồ, và một máy rửa bát và hai khay.

                                              b: OK!

                                              Được rồi

                                              Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nội thất phòng khách

                                              4. Cách học từ vựng nhà bếp hiệu quả trong thời gian dài

                                              Mặc dù đây là một chủ đề từ vựng nhà bếp nhỏ và không chuyên nghiệp nhưng chúng ta vẫn cần thời gian và phương pháp học thông minh để đạt hiệu quả. Hôm nay, ieltscapoc.com.vn sẽ mang đến cho bạn một phương pháp kể chuyện có thể áp dụng cho việc học tiếng Anh chủ đề nhà bếp.

                                              Để dễ hình dung, bạn vui lòng hiểu đơn giản câu chuyện là một đoạn hội thoại ngắn hoặc một câu chuyện được dựng bằng chữ Quốc ngữ, nhưng bổ sung các từ khóa cần học vào ngữ cảnh.

                                              Ví dụ: nếu bạn muốn xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh trong nhà bếp, bạn chỉ cần viết một câu chuyện và thêm các từ mới về chủ đề này. Tiếp theo chúng ta sẽ dựa vào ngữ cảnh của câu chuyện, đoán nghĩa của từ, từ đó dễ dàng truy xuất trí nhớ thông qua câu chuyện.

                                              Hãy cùng tìm dưới đây một ví dụ cụ thể phù hợp để học từ vựng về bếp thông qua phương pháp học này.

                                              Mẹ tôi thường đeo tạp dề mỗi khi vào bếp để tránh dầu mỡ dính vào quần áo. Hôm nay, mẹ tôi đã làm món ăn yêu thích của tôi, đó là thịt nướng. Trước khi nấu, mẹ để thịt lên thớt và dùng dao khắc để cắt thịt thành từng miếng nhỏ. Sau đó mẹ dùng kẹp thịt để giữ các miếng bánh lại với nhau. Mẹ nướng thịt trên than cháy, tất nhiên bằng lò nướng để không bị bỏng tay. Rang xong, mẹ dùng đũa múc thịt ra đĩa. Sau khi ăn xong, tôi rửa các dụng cụ nhà bếp đã qua sử dụng bằng nước giặt.

                                              Sử dụng phương pháp câu chuyện hình nêm được sử dụng trong đoạn trước, từ tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp sẽ được chèn vào. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, chúng ta hoàn toàn có thể đoán được ý nghĩa của chúng. Đó là:

                                              • Dao khắc: Dao cắt thịt
                                              • Gà thịt: Nướng
                                              • Tạp dề: Tạp dề
                                              • Chopping Board: Thớt
                                              • Đĩa: CD
                                              • Nước tẩy rửa: nước rửa chén
                                              • Găng tay Lò nướng: Găng tay chịu nhiệt
                                              • Đũa: Đũa
                                              • Vậy là ieltscapoc.com.vn đã chia sẻ đến các bạn từ vựng nhà bếp và các món đồ dùng trong nhà bếp bằng tiếng Anh . Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn, học tốt tiếng anh chuyên ngành ẩm thực và phát triển công việc của mình trong tương lai. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn.

READ  Tổng hợp từ vựng tiếng anh thương mại thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *