Từ Vựng Tiếng Anh Dành Cho Nhân Sự Ngành Nhà Hàng – Khách Sạn

Tu vung tieng anh nha hang

Tu vung tieng anh nha hang

Nấu ăn, Dịch vụ ăn uống – Lĩnh vực khách sạn không ngừng theo nhịp thế giới, đòi hỏi những người trong ngành phải trau dồi khả năng tiếng Anh chuyên nghiệp, làm việc dễ dàng và mang lại hiệu quả tốt. Bạn có làm việc trong lĩnh vực này không? Bạn đã nắm vững một số từ vựng tiếng Anh và sẵn sàng ghi điểm trước khách hàng và cấp trên chưa?

Ngày nay, tiếng Anh đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống và công việc, đặc biệt là tại các thành phố lớn đang hội nhập kinh tế mạnh mẽ. Đối với những người làm việc trong các khách sạn, nhà hàng, resort, vốn tiếng Anh vững chắc không chỉ giúp bạn hoàn thành công việc một cách dễ dàng mà còn thúc đẩy khả năng thăng tiến nhanh chóng.

nhân viên nhà hàng tự tin giao tiếpVốn tiếng Anh càng nhiều càng giúp nhân viên nhà hàng tự tin giao tiếp với khách và đồng nghiệp nước ngoài – Ảnh: Internet

Từ vựng tiếng Anh cho nhân viên khách sạn

Loại phòng khách sạn

  • Phòng đơn: Phòng đơn cho 1 người
  • Phòng Đôi: Phòng đôi cho 2 người với 1 giường cỡ Queen
  • Phòng 2 Giường đơn: Phòng đôi cho 2 người với 2 giường đơn
  • Phòng 3 người: Phòng 3 người dành cho 3 khách với 1 giường đôi và 1 giường đơn hoặc 3 giường đơn
  • Suite: Phòng cao cấp của khách sạn, có thể có nhiều phòng nhỏ và đồ lặt vặt cao cấp
  • Phòng Liền kề / Thông nhau: Loại phòng riêng biệt nhưng có cửa thông nhau
  • Giường

    • Single / Twin: Single / Double, xấp xỉ 39 x 74 inch
    • Giường kích thước đầy đủ: giường đôi, khoảng 54 x 74 inch
    • Giường cỡ King: lớn hơn giường đôi, khoảng 60 x 80 inch
    • King: Vua, khoảng 60 x 80 inch
    • Thiết bị lưu trú

      • Phòng tắm riêng: Phòng tắm trong phòng
      • Máy điều hòa không khí: Máy điều hòa không khí
      • Bồn tắm: Bồn tắm
      • Mini Bar: Mini Bar
      • Truy cập Internet: Truy cập Internet
      • Bảo mật: Bảo mật
      • Vòi hoa sen: Vòi hoa sen
      • Khăn: Khăn tắm
      • Giường sofa / ghế sofa gấp: ghế sofa có thể được sử dụng làm giường ngủ
      • Gối: Gối
      • Pillowcase / Sheet: Áo gối
      • Sách giới thiệu: Giới thiệu về Khách sạn và các Dịch vụ Liên quan
      • Thiết bị khách sạn

        • Bar: Quầy bar
        • Bếp nhỏ: Khu vực nấu ăn chung
        • Quán cà phê: Quán cà phê
        • Máy bán hàng tự động: Máy bán hàng tự động
        • Ice Maker: Máy làm đá
        • Bể sục / Bể sục / Bể sục: Bể sục
        • Phòng trò chơi: Phòng trò chơi
        • Phòng tập thể dục: Phòng tập thể dục
        • Thẩm mỹ viện: Thẩm mỹ viện
        • Thoát hiểm khi có hỏa hoạn: thoát hiểm trong trường hợp hỏa hoạn
        • Corridor: Hành lang
        • Bãi đậu xe: Bãi đậu xe
        • Hồ bơi: Hồ bơi
        • Cửa trước: Cửa trước
        • Xe đẩy hành lý: Xe đẩy hành lý
        • Chìa khóa: Chìa khóa
        • Thang máy: Cầu thang
        • Tiền sảnh: Tiền sảnh
        • Giặt là: Dịch vụ Giặt là
        • Sauna: Dịch vụ Sauna
        • Tiếng Anh ở nhà hàngTiếng Anh ở nhà hàng là điều cần phải có của nhân viên khi làm việc tại đây – Ảnh: Internet

          Từ vựng tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng

          Đồ dùng nhà hàng

          • Bát: Bát
          • Đũa: Đũa
          • Cúp: Cúp trà
          • Fork: Ngã ba
          • Thủy tinh: Thủy tinh nước
          • Knife: Dao
          • Múc: Súp bổ dưỡng
          • Muộn: CD
          • Cốc: cốc nhỏ có tay cầm
          • Khăn ăn: Khăn ăn
          • Bình lắc hạt tiêu: dụng cụ lắc hạt tiêu có lỗ nhỏ (để khách có thể rắc hạt tiêu ra đĩa)
          • Spoon: Muỗng
          • Straw: Straw
          • Khăn trải bàn: Khăn trải bàn
          • Ấm trà: Ấm trà
          • Kìm: kẹp để giữ thức ăn
          • Đồ ăn và Đồ uống

            • Khai vị / Khai vị: Món khai vị
            • Khóa học chính: Khóa học chính
            • Món tráng miệng: Món tráng miệng
            • Thức ăn nướng: thức ăn nướng
            • Thực phẩm nướng: Thực phẩm nướng
            • Thực phẩm chiên: Thực phẩm chiên
            • saute: đồ chiên, rán
            • Hầm: hầm, hầm, súp
            • Thực phẩm hấp: thực phẩm hấp
            • Động vật có vỏ: Động vật có vỏ
            • Mì: Các món có thêm nước (bún, hor fun, bún, phở …)
            • Salad: xà lách, salad
            • cháo: cháo
            • Lẩu: Lẩu
            • Súp: Súp
            • Phô mai: phô mai
            • Bơ: Bơ
            • Đậu: Đậu
            • Rau: Rau
            • Pies: Bánh nướng
            • cháo: trà
            • Kẹt: Kẹt
            • Bánh crepe: Bánh kếp
            • spaghetti / pasta: mì ống, mì ống
            • Cơm chiên: Cơm chiên
            • Xúc xích: xúc xích
            • Thịt lợn: Thịt lợn
            • Thịt bò: Thịt bò
            • Gà: Gà
            • Hải sản: Hải sản
            • Cá: cá
            • Tôm: Tôm
            • Crab: Cua
            • Octopus: Bạch tuộc
            • Squid: Mực
            • Snail: Ốc sên
            • Sauce: nước sốt
            • Rượu: rượu vang
            • Bia: Bia
            • Rượu: Đồ uống có cồn
            • Soda: soda
            • Coke: Nước ngọt
            • Nước trái cây / Bí ngô: Nước trái cây
            • Smoothie: Sinh tố
            • Cà phê: Cà phê
            • Trà: trà
            • Sữa: Sữa
            • Tên gọi các món ăn ở nhà hàngTên gọi các món ăn ở nhà hàng rất phong phú – Ảnh: Internet

              Hầu hết mọi người đều hiểu tầm quan trọng của tiếng Anh, đặc biệt là những người đã, đang và có kế hoạch làm việc trong ngành khách sạn. Nhưng thông thạo ngôn ngữ cần rất nhiều thời gian để phát triển, vì vậy trước khi đi vào đào tạo chuyên sâu, bạn nên học từ vựng tiếng Anh cơ bản sau đó nâng cao dần khả năng gặp phải công việc tốt.

              Tin tức liên quan

              “bỏ túi” 10 thuật ngữ tiếng Anh thường được các đầu bếp ăn liền sử dụng

              Nhân viên dịch vụ nói tiếng Anh cần tránh những lỗi cơ bản này

READ  Bảy phương pháp giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *