100 từ vựng tiếng Anh bán hàng cơ bản và phổ biến nhất

Từ vựng tiếng anh về bán hàng

Từ vựng tiếng anh về bán hàng

Nếu bạn là sinh viên bán hàng, nhân viên văn phòng liên quan đến bán hàng hoặc thậm chí là nhân viên bán hàng, bảng thuật ngữ bán hàng sau đây là dành cho bạn. .Chúng tôi đã tổng hợp và chọn lọc danh sách 100 từ tiếng Anh bán hàng thông dụng và cần thiết, thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu, hội thoại tiếng Anh bán hàng. Học và ghi chú để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh bán hàng của bạn với Vocabulary Brain Hack .

Thuật ngữ Bán hàng Giới thiệu về Biểu mẫu Bán hàng

Xem Thêm: 500 Từ Tiếng Anh Thông dụng

  1. Bargain (n): mặc cả, bán hóa đơn, giảm giá
  2. bear sale (n): bán khống (bán trước khi giao hàng
  3. .)

  4. bear seller (n): bán khống, bán khống
  5. Bestsellers (n): Sách bán chạy nhất
  6. Bán chạy nhất (n): Bán chạy nhất
  7. Bán thân thiện (n): dễ mua và bán
  8. Dịch vụ sau bán hàng (n): Dịch vụ sau bán hàng
  9. sỉ số lượng lớn (n) = bán buôn: bán số lượng lớn, bán buôn
  10. Cash sale (n): bán bằng tiền mặt
  11. Bán hàng số lượng lớn (n) = Thỏa thuận trọn gói: Bán hàng số lượng lớn
  12. Mua cho người bán (n): giao dịch mua của người bán
  13. cash on delivery (n): bán bằng tiền khi giao hàng
  14. firm-sale (n): đã bán hết
  15. Bán hàng trực tiếp (danh từ): bán hàng trực tiếp
  16. Bán hàng Xuất khẩu (n): Bán hàng Xuất khẩu
  17. Buộc bán hàng (n): Buộc bán hàng
  18. Bán độc quyền (n): Bán độc quyền
  19. Bán hàng kỳ hạn (n): Bán hàng kỳ hạn
  20. cash-down sale (n): bán bằng tiền mặt, bán bằng tiền mặt
  21. Bán hàng giải phóng mặt bằng (n): bán bớt, bán bớt, thanh lý, bán bớt hàng tồn kho
  22. Credit (n): tín dụng, phương thức tín dụng
  23. Từ vựng tiếng Anh bán hàng về tài liệu bán hàng

    Ngoài từ vựng tiếng Anh bán hàng cho các hình thức bán hàng, chúng tôi cũng liệt kê các từ vựng tiếng Anh bán hàng cho các phương pháp tài liệu khác nhau. Hãy tham khảo những từ vựng dưới đây để làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình về chủ đề này.

    tiếng Anh bán hàng

    Tiếng Anh bán hàng

    1. Contract of sale (n): hợp đồng mua bán bằng văn bản
    2. Ngày bán hàng (n): Ngày bán hàng
    3. Chứng thư bán hàng (n): Bằng chứng bán hàng
    4. Judgement sale (n): bán tư pháp (bán theo lệnh của tòa án)
    5. Contract of sale (n): hợp đồng mua bán bằng văn bản
    6. sales person (n): nhân viên bán hàng, nhân viên bán hàng
    7. sales talk (n): (Hoa Kỳ) báo giá, quảng cáo chiêu hàng
    8. Saleswoman (danh từ): cô bán hàng
    9. Bán tài khoản (n): Bán có kỳ hạn (Chứng khoán)
    10. Ngày bán hàng (n): Ngày bán hàng
    11. Chứng thư bán hàng (n): Bằng chứng bán hàng
    12. Bán hàng qua thư (n): Bán hàng qua thư
    13. Sell Anywhere (n): Bán mọi nơi
    14. nhân viên bán hàng chung (n): Đại diện của nhiều công ty (người đại diện cho nhiều công ty)
    15. Nhân viên bán hàng độc lập (n): Nhân viên bán hàng tự do
    16. Installment (n): Trả góp
    17. Sell (n): Bán
    18. ready sale (n): bán nhanh, bán lớn
    19. Bán Cổ phiếu (n): Giao hàng Ngay lập tức
    20. salable (adj): dễ bán, có thể bán được
    21. Giá trị bán hàng (n): Số lượng giao dịch
    22. bán hàng còn lại (n): mặt hàng giảm giá, mặt hàng giảm giá
    23. bộ phận bán hàng (n): bộ phận bán hàng (công ty, xí nghiệp)
    24. Bán hàng trực tiếp (n): bán bao cao su
    25. Bán hàng riêng (n): bán hàng theo thỏa thuận riêng
    26. Bán công khai (n): Đấu giá
    27. Thuế bán hàng (n): Thuế hàng hóa
    28. Giá trị Bán hàng (n): Số lượng giao dịch nghe tiếng Anh trực tuyến
    29. Bán hàng có quyền mua lại (n): bán hàng có quyền mua lại
    30. Bán hàng ròng (n): Doanh số ròng
    31. Short (n) = Bear: Bán khống (bán trước khi có hàng)
    32. Bán hàng đến nơi = Bán còn hàng: Bán phần mềm luyện thi TOEIC
    33. sale of good afloat (n): bán hàng rong
    34. sale-ring (n): Khu vực của người mua (trong cuộc đấu giá)
    35. sale-room (n): phòng đấu giá
    36. Bán hàng theo Mô tả (n): Bán hàng theo Mô tả, Bán hàng theo Mô tả
    37. Bán theo tiêu chuẩn (n): Bán theo tiêu chuẩn
    38. Bán hàng theo Loại (n): Bán hàng theo Loại
    39. Bán để giao hàng trong tương lai (n): bán giao sau, bán giao sau (trao đổi)
    40. Bán hàng Giao hàng Tức thì (n): Bán hàng Giao ngay, Bán hàng Nhanh
    41. Hóa đơn bán hàng (n): Hóa đơn bán hàng
    42. Bán hàng được chấp thuận (n) = Bán hàng được chấp thuận: Bán hàng cho phép trả lại hàng
    43. Credit (n) = Tín dụng: Tín dụng
    44. sale on insalment (n): bán hàng trả góp có đặt cọc
    45. Bán hàng xấu hổ (n): bán hàng gian lận
    46. seller (n): người bán, có thể bán được, có thể bán được
    47. Người bán ngắn (n): Người bán ngắn hạn
    48. salesmanship (n): nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, bán hàng
    49. Bán theo số lượng lớn (n): bán số lượng lớn
    50. Bán hàng theo Hoa hồng (n): Bán hàng theo Hoa hồng
    51. Bán phiếu giảm giá (n): Giảm giá phiếu thưởng
    52. Thị trường của người bán (n): Thị trường do người bán thống trị, nơi quyền lực thương lượng thuộc về phía người bán
    53. Bán theo mẫu (n) = Bán theo mẫu: Bán theo mẫu
    54. Bán hàng (n): (Hoa Kỳ) Bán hàng
    55. Price (n): Giá bán
    56. Từ vựng tiếng Anh bán hàng khác

      1. Sell (n): bán, bán
      2. Monopoly of sales (n): Độc quyền bán hàng
      3. Ask (n): Hỏi giá
      4. Tổ chức Bán hàng (n): Tổ chức Bán hàng
      5. Lệnh bán (n): lệnh bán
      6. Bán cho người mua (n): người mua bán lại
      7. Sell (n): Giá bán
      8. sell out (n): (US): bán hết (hàng còn lại), bán hết, bán hết
      9. tying = tying (n): lừa đảo bán hàng
      10. Bán theo Điều khoản (n): Bán theo Điều khoản
      11. Thử nghiệm bán hàng (n): bán hàng thử nghiệm
      12. Bán khống (v): bán khống, bán khống
      13. Bán cao hơn giá (v): Bán cao hơn giá
      14. Bán lỗ (v): Bán lỗ
      15. Bán vì lợi nhuận (v): bán kiếm lời
      16. Bán chạy nhất (v): bán chạy
      17. Công ty bán hàng (v): Bán hàng
      18. đắt tiền (v): Đắt tiền
      19. Bán cho người đến nơi (v): Bán tận nơi
      20. Bán cho tiền mặt (v): bán lấy tiền mặt
      21. Bán kỳ hạn (v): hợp đồng kỳ hạn (hàng hóa) bán
      22. Bán hàng loạt (v): bán hàng loạt
      23. Bán trong thị trường giảm giá (v): bán với giá giảm
      24. Bán chạy nhất (v): Bán chạy
      25. Một số đoạn hội thoại bán hàng bằng tiếng Anh

        Có vốn từ vựng tiếng Anh bán hàng, nhưng để có thể nói những câu hoàn chỉnh, bạn cần có một số câu giao tiếp cơ bản. Dưới đây là những đoạn hội thoại bán hàng bằng tiếng Anh cho từng tình huống và ngữ cảnh cụ thể. Hãy tham khảo để có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh bán hàng của mình.

        hội thoại bán hàng bằng tiếng Anh

        Cuộc trò chuyện bán hàng bằng tiếng Anh

        Lời chào lịch sự và trợ giúp

        • Xin chào. Tôi có thể làm gì cho bạn?
        • Xin chào ông / bà. Có điều gì tôi có thể làm cho bạn không?

          • Chào buổi sáng / buổi chiều / buổi tối, tôi có thể giúp gì?
          • Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?

            • Chào buổi sáng. tôi có thể làm gì cho bạn?
            • Chào buổi sáng. Tôi có thể làm gì cho bạn?

              • Nếu bạn cần bất kỳ trợ giúp nào, vui lòng cho tôi biết
              • Vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ trợ giúp nào.

                Hiểu nhu cầu / mong muốn của khách hàng

                • Dành cho con gái hay con trai? Nó là nam hay nữ?
                • Bạn đang tìm kiếm thứ gì đó cho con gái hay con trai? Nam hay nữ?

                  • Bạn đang tìm kiếm màu gì?
                  • Bạn đang tìm kiếm màu gì?

                    • Bạn muốn kích thước nào?
                    • Bạn muốn kích thước nào?

                      Giới thiệu sản phẩm cần bán

                      • Các mặt hàng này có sẵn trong tuần này.
                      • Đây là những mặt hàng được giảm giá trong tuần này.

                        • Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.
                        • Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.

                          • Mặt hàng này đang bán chạy.
                          • Đây là mặt hàng bán chạy nhất.

                            Cung cấp lời khuyên, hướng dẫn, tư vấn

                            • Bạn có muốn dùng thử không?
                            • Bạn có muốn dùng thử không?

                              • Tôi nghĩ cái này phù hợp với bạn.
                              • Tôi nghĩ mặt hàng này sẽ phù hợp với bạn.

                                Sau khi đọc xong bài viết trên, hi vọng bạn đã nắm được những từ vựng tiếng Anh bán hàng cơ bản và có thể sử dụng tiếng Anh về bán hàng trong giao tiếp hàng ngày. Mỗi chuyên ngành đều có một bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác nhau, các bạn hãy cố gắng học và tích lũy từng chút một để tăng vốn từ vựng của mình nhé!

READ  1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *