99 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến nhất

Từ vựng tiếng anh về công nghệ thông tin 1

Từ vựng tiếng anh về công nghệ thông tin 1

Bạn là sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin nhưng lại đau đầu vì không hiểu hàng tá thuật ngữ tiếng anh trong chuyên ngành công nghệ thông tin? Bạn muốn tỏ ra tự tin khi nói chuyện với các chuyên gia nước ngoài trong lĩnh vực công nghệ thông tin, nhưng chỉ biết một vài từ như máy tính hay phần mềm? Đ ừng lo lắng, hôm nay chúng ta cũng sẽ mở mang óc tổng hợp những từ vựng tiếng Anh dành cho dân công nghệ thông tin nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng Tiếng Anh Thương mại
  • Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật
  • Từ vựng tiếng Anh Công nghệ Thông tin

    Đối với cuộc sống ngày càng phát triển và hiện đại ngày nay, làm việc trong môi trường công nghệ thông tin cũng giống như làm việc trong môi trường nói tiếng Anh. Luôn cập nhật, luôn thay đổi để phù hợp với công nghệ xung quanh. Học tiếng Anh là điều cần thiết để có thể phát triển công việc, kể cả trên con đường bạn chọn. Hãy cùng crack não từ vựng và tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh CNTT thông dụng nhất sau đây để áp dụng vào học tập hay công việc, giao tiếp hàng ngày nhé.

    từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

    Từ vựng tiếng Anh về Công nghệ Thông tin

    • Máy tính: Máy tính
    • Điện thoại thông minh: Điện thoại thông minh
    • Công nghệ Thông tin: Công nghệ Thông tin
    • Ứng dụng: Ứng dụng
    • Ứng dụng Di động: Ứng dụng Di động
    • Dữ liệu: Dữ liệu
    • Quản lý dữ liệu ứng dụng: Quản lý dữ liệu ứng dụng
    • Cơ sở dữ liệu: Cơ sở dữ liệu
    • Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu: Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
    • Phần cứng: Phần cứng
    • Bảo trì phần cứng máy tính: Bảo trì phần cứng máy tính
    • Phần mềm: Phần mềm
    • c Các mục cấu hình phần mềm máy tính: Các mục cấu hình phần mềm máy tính
    • Mạng: Mạng
    • Kết nối mạng nội bộ: Kết nối mạng cục bộ
    • Thiết bị ngoại vi: Thiết bị ngoại vi
    • Thiết bị ngoại vi thông minh: Thiết bị ngoại vi thông minh
    • Thành phần: Thành phần
    • Thành phần dữ liệu: Thành phần dữ liệu
    • Chương trình: Chương trình
    • Ngôn ngữ Lập trình: Ngôn ngữ Lập trình
    • Nguồn mở: Nguồn mở
    • Phần mềm nguồn mở: Phần mềm nguồn mở
    • Lỗi: Lỗi
    • Người dùng cuối: Người dùng cuối
    • Giao diện: Giao diện
    • Tính năng: Tính năng
    • Thêm Tính năng Sản phẩm: Thêm Tính năng Sản phẩm
    • Thực thi: Chạy, thực thi
    • Chạy nhiều chương trình cùng một lúc: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc
    • Huỷ bỏ: Huỷ bỏ
    • Hủy: Xóa Hủy
    • Lỗi mạng: Lỗi mạng
    • Tương thích: Tương thích
    • Nén: Nén
    • Trình nén tệp: Trình nén tệp
    • Định dạng: Định dạng
    • Định dạng ngày không hợp lệ: Định dạng ngày không hợp lệ
    • Hệ điều hành: Hệ điều hành
    • Ảo: Ảo
    • Vật phẩm ảo trong trò chơi: Vật phẩm ảo trong trò chơi
    • Đa nhiệm: Đa nhiệm
    • Đăng nhập / Đăng nhập: Đăng nhập
    • Đăng xuất / Đăng xuất: Đăng xuất
    • Hỗ trợ: Hỗ trợ
    • Hỗ trợ từ xa: Hỗ trợ từ xa
    • Nâng cấp: Nâng cấp
    • Cập nhật: Cập nhật
    • Siêu kết nối: Siêu kết nối
    • Bộ lọc: Bộ lọc, Bộ lọc
    • Chỉ mục: Chỉ mục, Chỉ mục
    • Tải lên: Tải lên
    • Tải xuống: Tải xuống, tải xuống
    • Hack Não 1500 từ tiếng Anh

      Một số thuật ngữ tiếng Anh về công nghệ thông tin

      Ngoài thuật ngữ CNTT , bạn cũng sẽ cần có một số thuật ngữ tiếng Anh để các chuyên gia CNTT hiểu và sử dụng nó theo cách tốt nhất có thể.

      thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

      Thuật ngữ tiếng Anh về Công nghệ Thông tin

      • Thương mại điện tử: Thương mại điện tử
      • Trang web Thương mại Điện tử: Trang web Thương mại Điện tử
      • Biểu tượng cảm xúc (biểu tượng cảm xúc): Biểu tượng cảm xúc
      • html (Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản): Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản
      • thẻ html: thẻ html
      • trình chỉnh sửa html: trình chỉnh sửa
      • liên kết html: liên kết
      • Liên kết được Tài trợ: Liên kết được Tài trợ
      • Thuộc tính: Thuộc tính
      • Phiên: Phiên
      • Thiết lập: Thiết lập, Cài đặt
      • Truy cập: Truy cập
      • Truy cập Trái phép: Truy cập Trái phép
      • Toàn màn hình: Toàn màn hình
      • Cú pháp: Cú pháp
      • Ngôn ngữ chương trình: Ngôn ngữ chương trình
      • Trình biên dịch: Trình biên dịch
      • Người phiên dịch: Người phiên dịch
      • Xác thực: Xác thực
      • Mã hóa: Mã hóa
      • Tường lửa: Tường lửa
      • Thỏa thuận: Thỏa thuận
      • Màn hình cảm ứng: Màn hình cảm ứng
      • Điện thoại cảm ứng: Điện thoại cảm ứng
      • Tương tác: Tương tác
      • Hạn chế: Hạn chế
      • Giới hạn từ: Giới hạn từ
      • Hợp nhất: Hợp nhất, Hợp nhất
      • Tách: Tách
      • Chủ đề: Chủ đề
      • Xuất bản: Xuất bản
      • Gỡ lỗi: Gỡ lỗi
      • Chỉnh sửa: Chỉnh sửa
      • Triển khai: Triển khai
      • Vượt quá: Vượt quá
      • Hiển thị: Hiển thị, hiển thị
      • Ẩn mặt: Ẩn mặt, không nhìn thấy
      • Nhập: Nhập
      • Xuất: Xuất
      • Chuyển đổi: Chuyển đổi
      • Hướng dẫn: Hướng dẫn
      • Kỉ niệm: Kỉ niệm
      • Số: Số
      • Binary: Binary
      • Thiết bị: Thiết bị
      • Bổ sung: Bổ sung
      • Xem Thêm: Nghề nghiệp Tiếng Anh

        Thực hành từ vựng tiếng Anh CNTT

        Để kiểm tra khả năng nhớ từ vựng của bạn, chúng ta hãy thử ngay với một số bài tập nhỏ nhé!

        từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin

        Thuật ngữ Công nghệ Thông tin

        Tiêu đề: Chọn ngữ nghĩa chính xác cho các từ sau:

        1. Cơ sở dữ liệu
        2. Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
        3. Phần cứng
        4. Bảo trì phần cứng máy tính
        5. Phần mềm
        6. Các mục cấu hình phần mềm máy tính
        7. Phiên
        8. Cài đặt
        9. Truy cập
        10. Truy cập trái phép
        11. Toàn màn hình
        12. Cú pháp
        13. Trả lời:

          1. Cơ sở dữ liệu
          2. Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
          3. Phần cứng
          4. Bảo trì phần cứng máy tính
          5. Phần mềm
          6. Các mục cấu hình phần mềm máy tính
          7. Phiên
          8. Thiết lập, cài đặt
          9. Truy cập
          10. Truy cập trái phép
          11. Toàn màn hình
          12. Cú pháp
          13. Mẹo học từ vựng CNTT

            Thật khó để “nuốt” 99 từ vựng tiếng Anh CNTT nếu không có một phương pháp phù hợp, phải không? Vì vậy, hôm nay Mẹo bổ não từ vựng sẽ giới thiệu đến bạn phương pháp học từ vựng hiệu quả , giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian. Thời gian vẫn hoạt động!

            Bộ nhớ chuyên sâu từ vựng có âm thanh tương tự

            Ghi nhớ từ vựng không bao giờ là dễ dàng, nhưng việc ghi nhớ một loạt từ vựng chuyên ngành, bao gồm cả từ vựng CNTT, lại khó hơn bao giờ hết. Nhưng với phương pháp “tương tự âm thanh” được mô tả từng bước dưới đây, bạn sẽ thấy việc ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn rất nhiều.

            từ vựng công nghệ thông tin

            Cách tiếp cận này được mô tả trong “Tôi ổn, bạn ổn” – cuốn sách bán chạy nhất của Adam Chiu. Rất đơn giản, cho một từ tiếng Anh, tìm một cụm từ tiếng Việt có âm gần giống và kết hợp nó với nghĩa của từ tiếng Anh để tạo thành một câu hoàn chỉnh.

            Giống như ví dụ trong hình, từ register nghe rất giống “ta rẻ” trong tiếng Việt. Vì vậy chúng ta có câu: “Vé máy bay rẻ như vậy, hãy nhanh tay mua cho bằng được”. Vui vẻ và dễ nhớ, phải không? Hãy thử áp dụng phương pháp này với vốn từ vựng chuyên ngành mà bạn vừa học được nhé!

            Thay vì phải vật lộn với việc học thuộc lòng mỗi ngày, hãy học một số cách ghi nhớ từ vựng thông minh mà bạn đã thử và áp dụng thành công? Sách hack não 1500 là cuốn sách tổng hợp tất cả những phương pháp tưởng chừng như đơn giản nhưng lại vô cùng hiệu quả này. Tìm hiểu thêm về cuốn sách này: https://stepup.edu.vn/sachhacknao

            Vì vậy, hôm nay chúng ta đã học một số từ vựng tiếng Anh dành cho các chuyên gia CNTT và một cách học tiếng Anh siêu độc đáo. Bước lên Hy vọng tất cả các bạn thành công khi áp dụng phương pháp này vào quá trình học từ vựng của mình!

            Hack Não 1500 từ

READ  TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU GIAO TIẾP VỀ SỨC KHỎE PHỔ BIẾN NHẤT

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *