Muốn học tốt tiếng Anh, yêu cầu cơ bản là bạn phải có vốn từ vựng. Nhưng làm thế nào để xác định được danh từ, động từ, tính từ trong tiếng Anh thì không phải ai cũng biết. Vậy động từ là gì? Nó ở đâu trong câu? Sự khác biệt trong cách sử dụng là gì? Cùng langmaster tìm hiểu trong bài viết “200 Cách Kết Hợp Động Từ Siêu Thông Dụng Trong Tiếng Anh” dưới đây nhé!
1. Khái niệm động từ tiếng anh?
Động từ là những từ được sử dụng để biểu thị hành động / trạng thái của một sự vật, sự kiện hoặc người. Động từ là một trong những bộ phận quan trọng để tạo nên một câu hoàn chỉnh và truyền tải đủ thông tin.
Ví dụ:
- Tôi đi học.
- Tôi yêu thích cà phê.
- Cô ấy đang đọc sách
- Mẹ tôi nấu bữa tối
- Tôi luôn dậy sớm. (Tôi luôn dậy sớm.)
- Đôi khi anh ấy chơi trò chơi. (Đôi khi, anh ấy chơi trò chơi.)
- Không bao giờ: không bao giờ
- hiếm khi: hiếm khi
- đôi khi: đôi khi
- thường: thường
- thường: thường
- Luôn luôn: luôn luôn
- Mở cuốn sách của bạn, nhóc!
- Đóng cửa sổ Trời đang mưa! (Đóng cửa sổ lại, trời mưa!)
- Cô ấy rất cao. (Cô ấy thực sự cao.)
- huy là ngắn và mập. (Ngắn và mập.)
- Đối với các động từ kết thúc bằng “e”, chỉ cần thêm “d”.
- Đối với các động từ kết thúc bằng “y”, hãy đổi “y” thành “i” và thêm “ed”.
- Đối với các động từ kết thúc bằng nguyên âm và phụ âm, hãy nhân đôi các phụ âm và thêm “ed”.
- Đối với những động từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên và kết thúc bằng một phụ âm, hãy nhân đôi phụ âm cuối và thêm “ed”
- Thêm ing trực tiếp vào cuối infinitive.
- Ở cuối các động từ kết thúc bằng “e”, hãy bỏ “e” và thêm “ing”.
- Các động từ kết thúc bằng “ie” trở thành “y” và thêm “ing”.
- Đối với các động từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm, hãy nhân đôi phụ âm cuối và thêm đuôi “ing”.
- Tôi là giáo viên.
- Có năm người.
- huy Nghe nhạc lúc rảnh rỗi.
- Cho vay làm việc đến 8 giờ tối hàng ngày. (Các khoản cho vay thường hoạt động đến 8 giờ tối mỗi đêm.)
- Chúng tôi vừa mới thức dậy.
- Tôi không thích cà phê.
- Tôi sẽ chơi bóng đá.
- Bạn nên đi ngủ sớm hơn.
- Anh ấy đang khiêu vũ. Anh ấy đang nhảy.
- Cô ấy lớn lên ở một thị trấn nhỏ . Cô lớn lên ở một thị trấn nhỏ.
- Make: làm, làm
- Mua: mua
- Đẩy: đẩy
- Ném: Ném
- Mở: Mở
- Đóng: Đóng
- Chị tôi làm bánh vào Chủ nhật hàng tuần.
- Hôm qua, anh trai tôi đã mua một chiếc điện thoại mới. (Anh trai tôi vừa mua một chiếc điện thoại di động ngày hôm qua.)
- Trong câu phải có động từ chính để tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Nếu một động từ phụ được sử dụng, động từ chính sẽ được giữ nguyên.
- Trong các câu có động từ phương thức, không sử dụng động từ bổ trợ.
- Nếu có 2 hoặc nhiều động từ trong một câu, chỉ có 1 cách chia động từ tùy thuộc vào thì của ngữ cảnh. Phần còn lại của các động từ được chia theo một trong bốn dạng.
- nghe; 2. đi bộ; 3. nhận được; 4. trực tiếp; 5. chải
- a; 2 ℃; 3. c; 4. c; 5. b; 6. c; 7. a; 8. a; 9. b; 10. a
(Tôi đi học.)
(Tôi thích cà phê)
2. Vị trí của động từ trong tiếng Anh
Tìm hiểu về vị trí của động từ trong tiếng Anh và bạn sẽ biết cách sử dụng nó một cách thích hợp. Không giống như danh từ, động từ trong tiếng Anh chỉ được sử dụng ở một số nơi nhất định.
1.1. Động từ tiếng Anh đứng sau chủ ngữ
Động từ tiếng Anh có một trạng thái nhất định
Nếu động từ đứng ngay sau chủ ngữ tiếng Anh, nó sẽ làm công việc diễn đạt một hành động / trạng thái nào đó.
Ví dụ:
(Cô ấy đang đọc.)
(mẹ tôi nấu ăn)
2.2. Động từ sau trạng từ chỉ tần suất
Nếu bạn sử dụng động từ trong câu thể hiện thói quen, động từ đó không theo sau chủ ngữ ngay lập tức. Trong trường hợp này, động từ đứng ngay sau trạng từ chỉ tần suất.
Ví dụ:
Các trạng từ chỉ tần suất.
2.3. Động từ trước tân ngữ
Trong một số trường hợp, động từ tiếng Anh xuất hiện trước đối tượng.
Ví dụ:
(Mở sách của bạn!)
2.4. Động từ trước tính từ
Trong tiếng Anh, chúng ta không còn xa lạ với những động từ đứng trước tính từ. Đó là động từ tobe.
Ví dụ:
Xem thêm:
=> Tất cả các cách chia động từ đầy đủ nhất trong tiếng Anh!
=> Động từ ghép trong tiếng Anh và mọi thứ bạn cần biết
3. Cách sử dụng động từ trong tiếng Anh
Động từ tiếng Anh khác với động từ tiếng Việt. Động từ được sử dụng khác nhau trong từng tình huống cụ thể. Việc nắm vững cách sử dụng động từ sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng và hoàn thành bài tập trong thời gian ngắn.
Kết hợp của Tiếng Anh Đơn giản
3.1. Thêm “ed” vào động từ tiếng Anh
Nếu bạn sử dụng thì quá khứ hoặc động từ bị động, bạn phải thêm đuôi “ed”, ngoại trừ các động từ bất quy tắc được liệt kê trong bảng bên dưới.
Các quy tắc để thêm đuôi ‘ed’ vào động từ là gì?
3.2. Động từ tiếng Anh có đuôi ing
Nếu bạn đang nói một câu thì liên tục hoặc muốn chuyển từ này thành danh từ, bạn phải thêm đuôi ‘ing’ vào động từ chính.
Nguyên tắc thêm ing vào động từ tiếng Anh
Xem thêm:
=> Mọi thứ bạn cần biết để cải thiện tiếng Anh của mình!
= & gt; Bảng động từ và quy tắc trong tiếng Anh là gì
4. Phân loại động từ tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh hiện được chia thành nhiều loại khác nhau. Dưới đây là một số loại phổ biến nhất:
4.1 Liên hợp theo chức năng của động từ
Các động từ được chia theo chức năng, bao gồm các dạng sau:
4.1.1 Động từ tobe
Động từ tiếng Anh tobe
Động từ tobe được sử dụng trong tiếng Anh để diễn đạt trạng thái, đặc điểm hoặc sự tồn tại của một cái gì đó / hiện tượng. Động từ tobe bao gồm: is, am, are
Ví dụ:
(Tôi là một giáo viên)
(tổng cộng 5 người)
4.1.2. Động từ thông thường
Động từ là động từ được sử dụng để mô tả các hành động phổ biến trong tiếng Anh.
Ví dụ:
(Huy thường nghe nhạc khi rảnh rỗi.)
4.1.3. Các động từ bổ trợ
do và have là hai động từ phụ thông dụng trong tiếng Anh
Trợ từ động từ tiếng Anh là những động từ đi kèm bổ sung ý nghĩa cho động từ chính trong câu. Nó có chức năng thể hiện thì câu, dạng nghi vấn hoặc câu phủ định.
Trong tiếng Anh hiện đại, các động từ bổ trợ phổ biến nhất là do và have.
Ví dụ:
(Chúng tôi vừa mới thức dậy.)
(Tôi không thích cà phê)
4.1.4. Phương thức động từ
Trong tiếng Anh, động từ phương thức có chức năng thể hiện sự cho phép, chắc chắn hoặc một khả năng …
Những động từ phương thức thường được sử dụng trong tiếng Anh có thể kể đến như: can, should, may, will, should…
Ví dụ:
(Tôi có thể chơi bóng đá.)
(Bạn nên đi ngủ sớm hơn.)
4.1.5. Động từ kết hợp
Liên từ còn được gọi là động từ liên kết. Chúng không có chức năng chỉ hành động mà dùng để biểu thị hành động của tình cảm, sự vật, sự việc, đồ vật …
Một số động từ liên kết phổ biến trong tiếng Anh có thể kể đến như: to be, to get, to dường, chứng minh, thấy….
Ví dụ:
Cô ấy trông thật đẹp. (Cô ấy trông thật xinh đẹp.)
4.2. Động từ chuyển tiếp và chuyển động
Ngoài việc phân loại động từ theo chức năng và vai trò, chúng ta cũng có thể chia động từ nội động và ngoại động từ.
4.2.1. Động từ chuyển ngữ
nội động từ tiếng Anh là những từ được sử dụng để chỉ các hành động phát ra từ chủ thể này mà không ảnh hưởng đến chủ thể khác. Lưu ý rằng các câu sử dụng động từ nội động không thể chuyển sang giọng bị động.
Ví dụ:
4.2.2 Động từ chuyển nghĩa
Động từ phụ trong tiếng Anh
Động từ ngoại ngữ là những động từ kết hợp với một hoặc nhiều đối tượng. Các câu sử dụng động từ bắc cầu có thể được chuyển sang giọng bị động.
Một số động từ thông dụng trong tiếng Anh nước ngoài.
Ví dụ:
(Em gái tôi làm bánh vào Chủ nhật hàng tuần.)
4.3. Động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc là động từ được chia trong quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Các động từ tiếng Anh này không được chia theo các quy tắc nhất định. Đây là danh sách các động từ bất quy tắc dành cho bạn!
stt
Nguyên mẫu (v1)
Quá khứ (v2)
Người tham gia trong quá khứ (v3)
Ý nghĩa
1
Tuân thủ
Ngôi nhà
Ngôi nhà
Nơi sống
2
Xuất hiện
Xuất hiện
Xuất hiện
Tạo
3
Tỉnh táo
Thức dậy
Thức dậy
Đánh thức / đánh thức ai đó
4
Quay lại
Quay lại
Quay lại Quay lại
Tái phạm
5
Trở thành
was / was
Một lần
Vâng, vâng, vâng, vâng
6
Chịu
Khoan
Ngày sinh
chịu đựng / mang theo một thứ gì đó / sinh con (người)
7
nhấn
nhấn
Đánh bại
Đập / Đánh
8
Trở thành
Trở thành
Trở thành
Trở thành
9
Đến nơi
Đến nơi
Cuộc gặp gỡ
(chuyện gì đã xảy ra)
10
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Xem Chi tiết Bảng Động từ Không thường xuyên tại đây
5. Khi sử dụng động từ tiếng Anh cần chú ý điều gì?
Lưu ý về việc sử dụng các động từ tiếng Anh
Khi sử dụng động từ trong tiếng Anh, hãy chú ý những vấn đề sau để không làm sai ngữ pháp của câu.
Xem thêm:
=> Cách sử dụng cụm động từ trong tiếng Anh “trôi chảy” như người bản ngữ
=> Bảng 360 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ nhất 2022
6. Tổng hợp 200 động từ tiếng Anh siêu thông dụng
1. be / bi / then, yes, in
2. yes / hæv / vâng
3. do / du / do
4. say rượu / seɪ / đã nói
5. get / gɛt / get
6. do / meɪk / do
7. go / goʊ / go
8. see / si / see
9. biết / khôngʊ / biết
10. take / teɪk / take
11. Think / θɪŋk / think
12. Tới / kʌm / tới
13. Give / gɪv / give
14. see / lʊk / see
15. use / juz / use
16. find / faɪnd / find
17. Muốn / wɑnt / muốn
18. Tell / tɛl / to say
19. Đặt / pʊt / đặt
20. trung bình / phút / phương tiện
21. Becomes / bɪˈkʌm / trở thành
22. rời đi / liv / rời đi
23. Work / wɜrk / work
24.need / nid / need
25. cảm giác / fil / cảm giác
26. Có vẻ / sim / Có vẻ
27. ask / æsk / hỏi
28. show / ʃoʊ / show
29. try / traɪ / try
30. call / kɔl / call
31. keep / kip / keep
32. Cung cấp / prəˈvaɪd / cung cấp
33. Giữ / giữ / giữ
34. turn / tɜrn / turn
35. Theo / ˈfɑloʊ / Theo dõi
36. begin / bɪˈgɪn / bắt đầu
37. Mang / brɪŋ / mang theo
38. Thích / laɪk / thích
39. go / ˈgoʊɪŋ / go
40. help / hɛlp / help
41. start / stɑrt / start
42. run / rʌn / run
43. write / raɪt / write
44. set / sɛt / set to
45. move / muv / move
46. play / pleɪ / play
47. pay / peɪ / pay
48. nghe / hir / nghe
49. Bao gồm / ɪnˈklud / bao gồm
50. Tin / bɪˈliv / tin
51. Allow / əˈlaʊ / Cho phép
52. gặp gỡ / mit / gặp gỡ
53. chì / nắp / chì
54. Trực tiếp / lɪv / Trực tiếp
55. stand / stænd / đứng
56. Happened / ˈhæpən / Đã xảy ra
57. carry / ˈkæri /
58. to speak / tɔk / to speak
59. Appears / əˈpɪr / Xuất hiện
60. sản xuất / ˈproʊdus / sản xuất
61. ngồi / sɪt / ngồi xuống
62. Cung cấp / ˈɔfər / yêu cầu
63. Cân nhắc / kənˈsɪdər / Cân nhắc
64. Mong / ɪkˈspɛkt / chờ đợi
65. Suggest / səgˈʤɛst / Đề xuất
66. let / lɛt / allow
67. đọc / loại bỏ / đọc
68. request / ˌriˈkwaɪər / yêu cầu
69. continue / kənˈtɪnju / tiếp tục
70. thua / luz / thua
71. add / æd / thêm
72. change / ʧeɪnʤ / thay đổi
73. fal / fɔl / rơi
74. Phần còn lại / rɪˈmeɪn / phần còn lại
75. Remember / rɪˈmɛmbər / Ghi nhớ
76. mua / baɪ / mua
77. Say / spik / Nói
78. stop / stɑp / stop
79. send / sɛnd / send
80. Nhận / rəˈsiv / nhận
81. Quyết định / ˌdɪˈsaɪd / Quyết định
82. win / wɪn / win
83. hiểu / ˌʌndərˈstænd / hiểu được
84. description / dɪˈskraɪb / mô tả
85. Development / dɪˈvɛləp / Phát triển
86. Agree / əˈgri / đồng ý
87. Open / ˈoʊpən / mở
88. vươn tới / riʧ / đến nơi
89. build / bɪld / build
90. Bao hàm mối quan hệ giữa / ɪnˈvɑlv / và
91. chi phí / spɛnd / chi phí
92. return / rɪˈtɜrn / trở lại
93. draw / drɔ / draw
94. chết / daɪ / chết
95. hy vọng / hy vọng / hy vọng
96. create / kriˈeɪt / tạo
97. go / wɔk / go
98. bán / chúng tôi / chờ đợi
99. chờ đợi / chúng tôi / chờ đợi
100. Reason / kɑz / Lý do
Xem thêm:
=> Cách sử dụng cụm động từ trong tiếng Anh “trôi chảy” như người bản ngữ
= & gt; Bảng động từ và quy tắc trong tiếng Anh là gì
=> Tất cả các cách chia động từ đầy đủ nhất trong tiếng Anh!
7. Bài tập Ứng dụng Động từ Tiếng Anh
7.1. Kết hợp chính xác các động từ trong ngoặc đơn
1. Tôi (nghe) _________ để nghe nhạc mỗi đêm.
2. Họ đi học mỗi ngày.
3. Chúng tôi (phải) dậy lúc 5 giờ mỗi sáng.
4. Bạn (sống) __________ ở một thành phố lớn.
5. Nga và Lan (bàn chải) __________ Răng của họ.
7.2. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
1. Tôi _____ bất cứ điều gì về đêm xảy ra tai nạn.
A. Tôi không nhớ
b Tôi không nhớ
c. Tôi không nhớ
2. Sau khi chúng tôi chia tay, cô ấy đã bán cho tôi ____ chiếc nhẫn của cô ấy nhân dịp sinh nhật của cô ấy.
A. cho
b.give
c. đã đưa ra
3. Chúng tôi _____ trang web của chúng tôi.
A. Cập nhật gần đây
b. Cập nhật thường xuyên
c. Cập nhật gần đây
4. Chúng tôi cởi quần áo và _____ xuống sông.
A. nhảy lên
b.jump
c. nhảy lên
5. A: Bạn trông khỏe mạnh hơn! – b: Vâng, tôi đã đến phòng tập thể dục trong vài tháng gần đây.
A. Tôi đang tập thể dục
b. đã tập thể dục
c. tập thể dục
6. Tôi khá chắc một ngày nào đó sách sẽ được in.
A. biến mất
b. sẽ biến mất
c. sẽ biến mất
7. Nhìn vào giao thông. Chúng ta trễ rồi.
A. sẽ là
b. sẽ là
c. đang tiến hành
8. ____ Có phải phòng của bạn không?
A. Bạn có bị ràng buộc không?
b. Bạn đã sắp xếp nó ra chưa?
c. Bạn đã sẵn sàng chưa?
9. Tôi nhìn thấy trong gương chiếu hậu rằng ai đó ____ chúng tôi.
A. Đã theo dõi
b Theo dõi
c. theo dõi
10. Tôi đang thất nghiệp và tôi đang tìm kiếm một công việc. Tôi có cuộc phỏng vấn thứ ba vào ngày mai.
A. Tôi đang xem
b. đã thấy
c. hãy xem qua
Trả lời
Bài học 1:
Bài học 2:
Trong bài viết trên, langmaster đã tổng hợp những kiến thức cơ bản về động từ trong tiếng Anh và chia sẻ đến mọi người. Hi vọng những kiến thức này có thể giúp các bạn vượt qua bài luyện tiếng Anh hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi. Đừng quên cập nhật những kiến thức liên quan đến tiếng Anh hàng ngày trên website: https://langmaster.edu.vn/.