Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

Từ vựng tiếng anh về thực vật

Từ vựng tiếng anh về thực vật

Thế giới thực vật đầy những điều kỳ diệu, điều đó có nghĩa là từ vựng của nó cũng thú vị không kém. Vậy bạn muốn học từ vựng tiếng Anh về thực vật? Nếu có, hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi “ Từ vựng tiếng Anh toàn diện về cây trồng”

Từ vựng tiếng Anh về thực vật

Thực vật là sinh vật có khả năng sản xuất chất dinh dưỡng từ các chất vô cơ thông qua quá trình quang hợp. Thực vật hầu hết là tự dưỡng, không có sự sống và không thể tự di chuyển.

Để thuận tiện cho việc học, chúng tôi chia các từ vựng tiếng Anh về thực vật thành các nhóm khác nhau để bạn dễ học

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

Từ vựng toàn diện về thực vật

Từ vựng tiếng Anh về cây thân gỗ

Bảng chú giải thuật ngữ

(từ vựng)

Chuyển ngữ

(chính tả)

Ý nghĩa

(ý nghĩa)

Beech

/ bi: t∫ /

Cây sồi

cây thông

/ đau /

cây thông

Cây dương

/ ‘pɔplə (r) /

Cây bạch dương

Công nghiệp

/ ‘sikəmɔ: /

Sycamore

Liễu

/ ‘wilou /

Liễu

Đậu nành

/ ju: /

Yew

Tuyết tùng

/ ‘si: də /

cây tuyết tùng

Cây du

/ elm /

Cây linh sam

Hạt phỉ

/ ‘heizl /

Witch Hazel

Cây táo gai

/ ‘hɔ: θɔ: n /

Cây táo gai

Holly

/ ‘hɔli /

Holly

vôi

/ lyme /

Bạch dương

/ bə: t∫ /:

Cây bạch dương

Cây phong

/ ‘meipl /

Cây phong

Cây sồi

/ əʊk /

Cây sồi

Máy bay

/ plein /

Cây hành tinh

Cây ô liu

/ ˈɒlɪv triː /

Cây ô liu

Cây thường xuân

/ ‘aivi /

Cây thường xuân

Cây tầm ma

/ ‘netl /

Cây tầm ma

Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

Bảng chú giải thuật ngữ

(từ vựng)

Chuyển ngữ

(chính tả)

READ  211 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Ý nghĩa

(ý nghĩa)

Hoa cúc

/ deɪzi /

Hoa cúc

hoa hồng

/ rəʊz /

hoa hồng

Hoa thủy tiên vàng

/ nɑːrˈsɪsəs /

Hoa thủy tiên vàng

Phong lan

/ ˈɔːkɪd /

Phong lan

Hoa tulip

/ ˈtjuːlɪp /

Hoa tulip

Hướng dương

/ ˈsʌnflaʊər /

Hướng dương

cây cà gai leo

/ ˈsaɪkləmən /

Hoa anh thảo

Cây thuốc phiện

/ ˈpɒpi /

Cây thuốc phiện

Pansy

/ ˈpænzi /

Hoa ba màu

màu tím

/ ˈvaɪələt /

Hoa-o-let

Mimosas

/ mɪˈmoʊsə /

Hoa trinh nữ

Hoa huệ

/ ˈlɪli /

Hoa huệ

Hoa lay ơn

/ ɡlædiˈoʊləs /

Lễ tạ ơn

Đừng quên anh nhé

/fɚˈɡet.mi.nɑːt/

Borage

Bồ công anh

/ ‘dændilaiən /

hoa bồ công anh

Dahlia

/ ‘deiljə /

Dahlia

Hoa cẩm chướng

/ kɑ: ‘nei∫n /

Hoa cẩm chướng

Hoa súng

/ ‘wɔ: təlis] /

Hoa súng

Hoa anh thảo

/ bʌn v flaʊəz /

Bó hoa

Từ vựng tiếng Anh về cây ăn quả

Bảng chú giải thuật ngữ

(từ vựng)

Chuyển ngữ

(chính tả)

Ý nghĩa

(ý nghĩa)

màu cam

/ bə’nɑ: nə /

Máy ảnh

Chuối

/ bə’nɑ: nə /

Chuối

Khế

/’stɑ:r.fru:t/

Tinh bột

Xoài

/ ´mæηgou /

Xoài

Quả kiwi

/ ‘ki: wi /

Quả kiwi

Quất

/ ‘kʌmkwɔt

Quất

Durant

/ ´duəriən /

Sầu riêng

Quả chanh

/ ´lemən /

Quả chanh vàng

vôi

/ lyme /

Quả chanh

Kem Apple

/ ‘kʌstəd, æpl /

tương ớt

Quả mận

/ pitʃ /

Quả mận

Quả đào

/ pitʃ /

Quả đào

Quả lê

/ peə /

Âm nhạc

Bí đao

/ ´melən /

Bí đao

Dưa hấu

/ ‘wɔ: tə´melən /

Dưa hấu

Berry

/ ‘beri /

Dâu tây

Dâu tây

/ ˈstrɔ: bəri /

Dâu tây

Malay Apple

/ mə’lei’æpl /

Hình phạt

Star Apple

/ ‘stɑ: r’æpl /

Sữa mẹ

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

Từ vựng toàn diện về thực vật

Từ vựng tiếng Anh về rau và trái cây

Bảng chú giải thuật ngữ

(từ vựng)

Chuyển ngữ

(chính tả)

Ý nghĩa

(ý nghĩa)

Cần tây

/ sɛləri /

Cần tây

bắp cải

/ kæbɪʤ /

bắp cải

súp lơ xanh

/ ˈkɒlɪflaʊə /

súp lơ xanh

Bông cải xanh

/ ˈkɒlɪflaʊə / brɒkəli /

Bông cải xanh

Giá đỗ

READ  Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Kinh doanh

/ herring /

Giá đỗ

Các loại thảo mộc

/ hɜːbz /

Các loại thảo mộc

Rau bina Malabar

/ spɪnɪʤ /

Rau bina

Rong biển

/ siːwiːd /

Rong biển

Lá trầu không

/ waɪld biːtəl liːvz /

Giả mạo

Ngô

/ kɔːn /

Ngô

Tủy xương

/ mærəʊ /

Bí ngô

Dưa chuột

/ kjuːkʌmbə /

Dưa chuột

Cà chua

/ tmɑːtəʊ /

Cà chua

Khoai lang

/ swiːt pəˈteɪtəʊ /

Khoai lang

Khoai tây

/ pəˈteɪtəʊ /

Khoai tây

Hành tây

/ ʌnjən /

Hành tây

Mướp hương

/ uːfɑː /

Bánh mì

Nấm

/ mʌʃrʊm /

Nấm

Nấm đen

/ blæk fʌŋgəs /

Nấm đen

Ví dụ về Từ vựng Tiếng Anh về Thực vật

  • Ví dụ 1: Thực vật tự dưỡng, vô hại, vô tri, bất động
  • Dịch: Thực vật tự dưỡng, vô hại, vô tri và bất động
  • Ví dụ 2: Ngô Bắp được nông dân ưa chuộng hơn các giống, và ngô thông thường cho năng suất cao do các ưu điểm của giống lai.
  • Dịch: Do những ưu điểm của ngô lai, ngô đồng được nông dân ưa chuộng hơn các giống ngô cao sản.
  • Ví dụ 3: Nấm có quan hệ họ hàng gần với động vật hơn thực vật, mặc dù nấm học hay nấm học thường được xếp vào một nhánh của thực vật học.
  • Dịch: Nấm có quan hệ họ hàng gần với động vật hơn thực vật, mặc dù nấm học hay nấm học thường được xếp vào một nhánh của thực vật học.
  • Ví dụ 4: Dâu tây có nguồn gốc từ Châu Mỹ, được những người làm vườn Châu Âu trồng vào thế kỷ 18, và hiện nay đã được trồng rộng rãi.
  • Dịch: Có nguồn gốc từ Châu Mỹ, dâu tây được những người làm vườn Châu Âu trồng vào thế kỷ 18 để tạo ra các giống dâu tây được trồng rộng rãi ngày nay.
  • Ví dụ 5: Cây thông Noel thường là cây thông và thường được dùng để trang trí các món quà Giáng sinh.
  • Dịch: Cây thông Noel thường là một cây thông thường được trang trí bằng những món quà Giáng sinh.
  • Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

    Từ vựng toàn diện về thực vật

    • Ví dụ 6: Hướng dương quay theo hướng mặt trời.
    • Dịch: Hoa hướng dương quay theo hướng mặt trời
    • Ví dụ 7: Cây sung mọc hoang ở vùng đất ẩm ven rừng ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, nhất là ven bờ ao, hồ, sông, suối.
    • Dịch: Cây sung mọc hoang ở những nơi ẩm ướt gần rừng thuộc vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, đặc biệt là ở bờ ao, hồ, sông, suối.
    • Ví dụ 8: Bông cải xanh có thể được luộc hoặc hấp, nhưng cũng có thể ăn sống như một món khai vị.
    • Dịch: Bông cải xanh có thể được chế biến bằng cách hấp hoặc nấu thông thường, nhưng cũng có thể được ăn sống như một loại rau sống trong đĩa khai vị.
    • Ví dụ 9: Rau xanh rất có lợi cho sức khỏe con người
    • Dịch: Rau xanh rất tốt cho sức khỏe con người
    • Ví dụ 10: Rau mùi là loại rau ăn được trồng hoặc hái từ tự nhiên, có mùi thơm đặc trưng tùy theo loại tinh dầu trong cây bay hơi.
    • Dịch: Rau thơm là loại rau ăn được trồng hoặc hái từ tự nhiên có mùi thơm đặc trưng phụ thuộc vào loại tinh dầu bay hơi trong rau.
    • Đây là bài viết của chúng tôi về từ vựng thực vật. Chúc các bạn tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

READ  Từ vựng tiếng Anh lớp 6 SGK chương trình mới (full)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *