Bánh trung thu thập cẩm tiếng Anh là gì

Bánh trung thu nhân đậu xanh tiếng anh là gì

tết trung thu tiếng anh là gì? hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau để giới thiệu bạn bè năm châu nhé!

Để trao dồi ngôn ngữ tiếng anh để bạn giao tiếp tốt hơn với tất cả bạn bè khắp năm châu trên mọi thế giới. cũng đã gần sắp ến ngày tết truyền thống tết trung thu bạn mueốn giới thiệu cho người nước ngoài biết rõ hơn về ca ết trung tại tại việt nam, ầu tiên bạt cầt nht nht nht bơt nht bơt nht tơt tơt tại tại việt nam, ầu tiên bạn cầt nht bơt tơt tại tại việt nam, ầu tiên bạn cầt nht bơt tơt tại tại việt nam, ầu tiên bạn cầc nht bơt tơt. nào hãy cùng chúng tôi khám phá từ vựng bánh trung thu, bắt đầu học thôi nào?

từ vựng bánh trung thu tiếng anh gọi là gì?

ngày tết trung thu tiếng anh gọi là mid-autumn festival. Bên Cạnh đó, Ngày Tết Trung Thu Tiếng anh Còn Có tên Gọi KHác NHư Là Lantern Festival, Mononcake Festival, Full-Moon Festival, … Ngoài ra bạn nên nắm thêm các từ vựng khác ể bằng tiếng anh.

tham khảo thêm định nghĩa tết trung thu là gì? tết trung jue là ngày mấy?

các hoạt động tết trung thu trong tiếng anh

1. moon /ˈmuːn/: mặt trăng

2. moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh tiếng anh là gì? Đó là moon cake nghĩa là bánh mặt trăng (there is bánh trung Thu)

READ  Sinh Viên Mới Tốt Nghiệp Tiếng Anh Là Gì, Tốt Nghiệp Tiếng Anh Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021

3. lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân

4. lantern /ˈlæn.tən/: Đèn lồng

5. toy figure /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he

6. mask /mɑːsk/: mặt nạ

7. tết trung thu tiếng anh là gì? Đó là mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/

8. banyan /ˈbænjæn/: cây đa

9. lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: rước đèn

10. bamboo / bæmˈbuː/: cây tre

11. moon goddess /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị hằng

12. star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/: Đèn ông sao

trung jue trong tiếng anh

các hoạt động ngày tết trung thu

1. eat moon cake: thưởng thức bánh trung thu

2. perform/parade the lion dance around/through all the streets: trình diễn tiết mục trên phố

3. celebrate the mid-autumn festival with a traditional lantern in the shape of a 5-pointed star: rước đèn ông sao

4. look at and admire the moon: ngắm trăng, thưởng trăng

Đọc thêm: các trò chơi trung thu tập thể mà 8x 9x không thể nào quên

từ chỉ thời gian dùng trong bài viết về trung thu bằng tiếng anh

1. celebrated on the fifteenth day of the eighth month / August in the lunar / Chinese calendar: tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch

2. the time is in the roundest and brightest moon of the year: Đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm

3. legend of cuoi with banyan tree + story of change: truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị hằng nga

những chủ đề từ vựng tết trung jue tiếng anh là gì

1. the most important and special food: món bánh quan trọng nhất

READ  Biển báo giao thông: Đặc điểm, cách nhận biết 5 loại biển

2. symbolize happiness, health, luck and wealth on this day: biểu tượng thể hiện sự hạnh phúc, sức khoẻ, may mắn và sự sung túc

3. meat, egg yolk, flavouring, pumpkin or lotus seed and peanuts, dried fruit puree: gồm thịt, lòng đỏ, hạt sen và đậu phộng inclusive, trái khô nghiền

những lời chúc ý nghĩa tết trung thu tiếng anh

tết trung jue tiếng anh là gì

1. I wish you and your family a happy mid-autumn festival: chúc bạn cùng gia đình có ngày tết trung thu hạnh phúc ấm no.

2. happy mid-autumn festival: chúc mừng ngày tết trung thu.

3. happy mid-autumn festival! may the round moon bring you a happy family and a successful future: chúc mừng ngày tết trung thu, vầng trăng tròn mong sẽ mang lại hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.

4. wishing us a long life to share the gracious light of the moon: mong chúng ta mãi được sống dài lâu để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.

5. Mid-autumn day is coming. I wish your family happiness and blessings forever: ngày tết trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và luôn gặp an lành.

6. happy mid-autumn day! I wish you well and have a successful and bright future: mừng ngày tết trung thu, ước rằng những điều may mắn thành công và thuận lợi sẽ đến với bạn.

7. the roundest moon can be seen in the fall. It is time for reunions. I wish you a happy mid-autumn day and a wonderful life: khi trăng tròn nhất vào mùa thu cũng là thời điểm cùng mọi người sum họp. tôi ước cậu có mùa trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.

READ  Mẫu quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường xây dựng

8. I wish you a perfect life like the roundest moon in mid-autumn day: mong bạn có cuộc sống bình an viễn mãn giống ánh trăng tròn vào ngày tết trung thu.

9. a bright moon and stars twinkle and shine. wishing you a happy mid-autumn festival, joy and happiness: mặt trăng với những ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, ao ước bạn có một mùa trung thu bình an và hạnh phúc.

10. I wish your career and life, like the round moon in the mid-autumn day, to be bright and perfect: tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ toàn vẹn giống ánh trăng tròn ngày tết trung thu.

sau bài viết này chúng tôi hy vọng chia sẻ cho bạn một phần hiểu biết hơn về bánh trung thu tiếng anh là gì? Tết Trung Thu Trong tiếng anh là gì, gợi ý ơn giản mà hổ trợ bạn học từ vựng ngày tết trung thu thu tiếng anh gọi là gì giới thiệu về ngày lễ tryền thống này này giadếp ễp ễp ễp hoặc có thể áp dụng các từ vựng trên để tạo nên một bài viết về trung thu bằng tiếng anh tuyệt vời đấy!

tham khảo thêm nguồn gốc và ý nghĩa ngày tết trung jue việt nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *