Từ vựng tiếng Anh văn phòng: [Từ vựng&Mẫu câu giao tiếp]

Từ vựng tiếng anh văn phòng 2

Từ vựng tiếng anh văn phòng 2

Để trở thành một nhân viên văn phòng chuyên nghiệp, đặc biệt là trong thời đại hội nhập, việc học tiếng Anh luôn là điều kiện tiên quyết. Đối với người đi làm, từ vựng tiếng Anh công sở là chủ đề không thể bỏ qua. Hôm nay, step up sẽ tổng hợp các từ vựng về chủ đề này cùng các bạn trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh văn phòng về phòng ban

Bất kể bạn đang ở vị trí nào, bạn đều thuộc một bộ phận cụ thể. Hãy xem văn phòng được gọi trong tiếng Anh như thế nào.

Từ vựng tiếng Anh văn phòng

  1. Dept (ghi nợ): Dept, Dept, Dept
  2. Bộ phận Kế toán: Bộ phận Kế toán
  3. Quản trị: Quản trị
  4. Bộ phận Kiểm toán: Bộ phận Kiểm toán
  5. Dịch vụ Khách hàng: Dịch vụ Khách hàng.
  6. Tài chính: Tài chính
  7. Nguồn nhân lực: Nguồn nhân lực
  8. Tiếp thị: Tiếp thị
  9. Hoạt động: Hoạt động
  10. Sản xuất: Sản xuất
  11. Bộ phận Chất lượng: Bộ phận Chất lượng
  12. R & D: R & D
  13. Bộ phận Bán hàng: Bộ phận Bán hàng
  14. Chi nhánh: Bán lẻ
  15. Đại lý: Đại lý
  16. Từ vựng tiếng Anh văn phòng cho công việc

    Từ vựng tiếng Anh công sở chính là chìa khóa 06 giúp bạn thành công hơn trong sự nghiệp. Khi học chủ đề từ vựng này không thể bỏ qua vị trí trong văn phòng để có thể hiểu được vị trí của bản thân cũng như các trình độ tiếng Anh khác.

    1. Chủ tịch: Chủ tịch
    2. Giám đốc điều hành & Giám đốc điều hành: Giám đốc điều hành
    3. Tổng thống: Tổng thống
    4. Phó Chủ tịch: Phó Chủ tịch
    5. Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị
    6. Người sáng lập: Người sáng lập
    7. Giám đốc: Giám đốc
    8. Giám đốc Điều hành Cấp cao: Giám đốc Điều hành Cấp cao
    9. Phó / Phó Giám đốc: Phó Giám đốc
    10. Người quản lý trợ lý: Người quản lý trợ lý
    11. Thực thi: Trình quản lý Thực thi
    12. Trưởng phòng: Trưởng phòng
    13. Người quản lý: Người quản lý
    14. Người giám sát: Người giám sát
    15. Đại diện: Đại diện
    16. Trưởng nhóm: Trưởng nhóm
    17. Nhà tuyển dụng: Nhà tuyển dụng
    18. Nhân viên: Nhân viên
    19. Đồng nghiệp / Đồng nghiệp: Đồng nghiệp
    20. Thực tập sinh: Thực tập sinh
    21. Người lao động: Người lao động
    22. Liên minh: Liên minh
    23. Từ vựng tiếng Anh văn phòng về văn phòng phẩm

      Bạn có thể sử dụng “đọc tên” bằng tiếng Anh cho văn phòng phẩm không? Bạn đã bao giờ cảm thấy ngại ngùng vì không hiểu từ vựng về văn phòng phẩm khi giao tiếp với đồng nghiệp?

      Đừng lo lắng Vocabulary Brain Crack sẽ liệt kê một số từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm thường dùng cho bạn!

      từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm

      1. Máy tính: Máy tính xách tay
      2. Lịch: Lịch
      3. Clipboard: Clipboard
      4. Máy tính: Máy tính để bàn
      5. Bút sửa: Bút tẩy
      6. Bút màu: Bút màu
      7. Phong bì: Phong bì
      8. Tủ Tệp: Tủ Tệp
      9. Thư mục: Thư mục
      10. Thư mục: Tài liệu
      11. Keo: Keo
      12. Kéo: Kéo
      13. Kẹp giấy: Kẹp giấy
      14. Bút chì: Bút chì
      15. Ghim: Ghim
      16. Ghi chú sau khi đăng: Ghi chú sau khi đăng
      17. Máy in: Máy in
      18. Máy chiếu: Máy chiếu
      19. Con dấu cao su: Con dấu
      20. sellotape: Một cuộn băng
      21. Hiểu tên tiếng Anh của văn phòng phẩm là một bước có lợi trong công việc của chúng tôi. Hãy tự tin giao tiếp với đồng nghiệp bằng những từ vựng về văn phòng phẩm đã học ở trên.

        Từ vựng Tiếng Anh Văn phòng Giới thiệu về Tổ chức và Lợi ích

        Để đảm bảo hứng thú, khi học chủ đề từ vựng tiếng Anh công sở , chúng ta cũng cần chú ý đến một số từ vựng về hệ thống và phúc lợi của nhân viên, chẳng hạn như sau:

        1. Thỏa thuận: Hợp đồng
        2. Bảo hiểm Y tế: Bảo hiểm Y tế
        3. Quyền lợi khi đi nghỉ: Quyền lợi khi đi nghỉ
        4. Trả tiền cho kỳ nghỉ: Trả tiền cho kỳ nghỉ
        5. Ngày khởi hành: Ngày khởi hành
        6. Nghỉ thai sản: Nghỉ thai sản
        7. Kế hoạch Hưu trí: Kế hoạch Hưu trí
        8. Khuyến mại: Khuyến mại
        9. Từ chức: Từ chức
        10. Tăng: Tăng
        11. Mức lương: Mức lương
        12. Nghỉ ốm: Nghỉ ốm
        13. Chương trình đào tạo: Chế độ đào tạo
        14. Chi phí Đi lại: Chi phí Đi lại
        15. Giờ làm việc: Giờ làm việc
        16. Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng thông dụng

          Cải thiện tiếng Anh văn phòng là một trong những yếu tố quan trọng nhất giúp bạn tìm được vị trí tốt và tiến bộ trong công ty của mình. Vì vậy, chúng ta cần tập trung củng cố vốn hiểu biết về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và áp dụng vào các tình huống giao tiếp văn phòng thực tế. Cùng xem lại cách học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả từ bước chia sẻ và ghi lại một số câu giao tiếp thông dụng trong văn phòng để cải thiện sau này nhé. :

          từ vựng tiếng anh về văn phòng

          1. Chúng ta hãy bắt tay vào việc kinh doanh, phải không? Bây giờ chúng ta có thể bắt đầu nói về công việc kinh doanh được không?
          2. Cuộc họp bắt đầu / kết thúc lúc mấy giờ? Cuộc họp bắt đầu / kết thúc lúc mấy giờ?
          3. Tôi ở đây để thảo luận …: Tôi ở đây để thảo luận …
          4. Tôi muốn có nhiều ý tưởng nhất có thể …: Tôi muốn có nhiều ý tưởng nhất có thể …
          5. Tôi nghĩ chúng ta cần mua văn phòng phẩm + mới: Tôi nghĩ chúng ta cần mua … mới
          6. Vui lòng hoàn thành bài tập này trước + thời gian: Vui lòng hoàn thành bài tập này trước …
          7. Hãy cẩn thận để không mắc lại lỗi tương tự: Hãy cẩn thận để không mắc lại lỗi tương tự.
          8. Cô ấy đang đi nghỉ + thời gian: Cô ấy đang tổ chức một bữa tiệc chia tay lúc
          9. Hóa đơn này đã quá hạn: Hóa đơn này đã quá hạn
          10. Hiểu từ vựng tiếng Anh, văn phòng phẩm, tư thế hoặc các mẫu câu giao tiếp thông dụng, v.v., sẽ mang lại lợi thế cho bạn trong công việc. Hãy ghi chú thường xuyên và thực hành các từ và câu tiếng Anh về chủ đề này.

            Để có thể học từ vựng nhanh và sâu hơn, bạn nên sắp xếp lộ trình học hàng ngày theo thời gian biểu, học số lượng từ vựng và lựa chọn phương pháp học sáng suốt. Sáng tạo, mới mẻ để giúp bạn có động lực học tiếng Anh mỗi ngày. Cuốn sách hack não 1500 từ vựng tiếng Anh là người bạn đồng hành đáng tin cậy chỉ cho bạn một phương pháp học từ vựng mới và hiệu quả như: học tiếng Anh qua truyện, lộ trình rõ ràng kết hợp với phương pháp học hiệu quả, vốn từ vựng mà bạn tích lũy được sẽ đơn giản và đạt được kết quả hơn cả mong đợi.

            Trên đây là bài viết tổng hợp các từ Từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất. step up Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến ​​thức bổ ích và mang tính ứng dụng cao vào công việc bạn đang làm. Hãy theo dõi phần chia sẻ bước lên tiếp theo của bạn!

READ  80 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn chi tiết nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *