Thuật ngữ vận tải đường biển và logistics cơ bản?

Vận chuyển đường biển tiếng anh là gì

Đối với quá trình và thủ tục vận tải đường biển nói chung và vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu nói riêng thì việc thành thạo thuật ngữ bằng tiếng anh là vô cùng quan trọng vì hầu hết các văn bản, thông tin, thủ tục nói chung đều dùng tiếng anh. chúng ta cùng tìm hiểu về các thuật ngữ vận tải đường biển thường dùng nhé.

vận tải đường biển tiếng anh là gì?

vận tải đường biển được hiểu là hình thức dùng để vận chuyển hàng hóa bằng các phương tiện cùng cơ sở hạ ng tbi. trong tiếng anh, vận tải đường biển là transportation by sea.

phương tiện thường dùng trong vận tải đường biển là tàu thuyền là phương tiện vận tải chính cùng các phương tiện xếng hóa. cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải đường biển gồm các cảng trung chuyển, cảng biển…

thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng anh

thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng anh là một vấn đề, nội dung quan trọng gây khó khăn lớn cho các học viên cũng như doantyp>.

từ vừng trong ngành xuất nhập khẩu rất nhiều, không thể liệt kê hết và bạn ọc cũng không thể nhớ hết. /p>

– c.i.f: viết tắt của cost, insurance and freight, là giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí.

– container: thùng, xe lớn đựng hàng hóa, container port là cảng container, to containerize là chuyển hàng vào container.

READ  Giá trị của xét nghiệm thấm miễn dịch để phát hiện kháng thể IgE đặc hiệu dị nguyên đối với 96 dị nguyên ở bệnh nhân bị dị ứng

– bill of lading: vận đơn.

– cargo: hàng hóa được vận chuyển.

– c.&f: viết tắt của cost and freight, nghĩa là giá hàng hóa và cước phí không bao gồm bảo hiểm.

– certificate of origin (c/o): chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

– packing list: phiếu đóng gói hàng.

– customs: hải quan, thuế nhập khẩu. customs declaration form là tờ khai hải quan.

– declare: khai báo hàng.

– f.a.s: viết tắt của free next to the ship, là chi phí vận chuyển hàng đến cảng không bao gồm chi phí chất hàng.

– proforma invoice: hóa đơn tạm thời

– irrevocable: không thể hủy.

– f.o.b: viết tắt của free on board, là chi phí vận chuyển và chí chất hàng lên tàu.

– freight: hàng hóa vận chuyển.

– letter of credit (l/c): tín dụng thư

– commodity: hàng hóa mua bán

– ship: vận chuyển, shipping: việc gửi hàng.

– wharf: bến cảng.

– wharf wharf: khu vực sát bến cảng.

– incur: chịu, bị, gánh, (tổn thất, chi phí, trách nhiệm…)

incurring losses: chịu tổn thất

incur punishment: chịu phạt

to incur liabilities: chịu trách nhiệm

to incur a penalty: chịu phạt

incurring expenses: chịu chi phí

incurring debt: mắc nợ

incurring risk: chịu rủi ro

– indebted: mắc nợ, còn thiếu. indebtedness: sự mắc nợ, tiền nợ, công nợ.

indebtedness certificate là giấy chứng nhận thiếu nợ.

– premium: tiền thưởng, tiền bù, tiền đóng bảo hiểm, tiền khuyến khích, tiền bớt giá, hàng biếu thêm.

READ  Đất ở đô thị là gì? 04 điều cần biết về đất ở đô thị

double option premium: tiền cược mua hoặc bán

premium for the call: tiền cược mua, tiền cược thuận

premium as agreed: phí bảo hiểm như đã thỏa thuận

premium for the put option: tiền cược bán, tiền cược nghịch

additional prize: phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

premium in gold: bù giá vàng

exchange premium: tiền lời đổi tiền

extra premium: phí bảo hiểm phụ

export premium: tiền thưởng xuất khẩu

premium travel: phí bảo hiểm chuyến

global cousin: phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán

helmet cousin: phí bảo hiểm mộc, phí bảo hiểm toàn bộ

insurance premium: phí bảo hiểm

with a cousin: cao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)

net premium: phí bảo hiểm thuần túy (đã khấu trừ hoa hồng, môi giới), phí bảo hiểm tịnh

unearned premium: phí bảo hiểm không thu được

premium bonus: trái khoán cả thưởng khích lệ

– loanword: cho vay, cho mượn; sự cho vay, cho mượn; tiền cho vay, công trái.

sight loan: khoản vay, tiền vay không kỳ hạn.

raise a loan = secure a loan: vay nợ.

overdraft loan: khoản vay chi trội.

money loan: việc cho vay tiền.

fiduciary loan: khoản cho vay không bảo đảm.

loan at interest: khoản cho vay có lãi.

fund loan = fund loan: khoản vay cầm tàu.

Deposit insurance: khoản vay lưu kho, cầm hàng.

call loan: tiền vay, khoản vay không có kỳ hạn.

unsecured insurance: khoản vay không thế chất, không đảm bảo.

loan on mortgage: việc cho vay cầm cố.

READ  Cách xưng hô trong gia đình Việt Nam - Chân Đất

ask for a loan: khoản vay hoặc sự cho vay không kỳ hạn.

loan office: sổ giao dịch vay mượn, nhận tiền công trái.

long loan: khoản vay, sự cho vay dài hạn.

short loan: khoản vay, sự cho vay ngắn hạn.

to lend to someone: cho ai đó vay.

loan on security: khoản vay, mượn có thế chấp.

to request a plan: làm đơn vay tiền.

Các Thuật ngữ trên chỉ là những thuật ngữ cơ bản trong vận tải ường biển và logistic, do đó, ể nắm chắc và hiểu rõ thông thạo sửng dụng thuật ngữ ngành vận vậ , sử dụng thực tiễn nhiều lần, nhất là các nhân viên chứng từ logistic, xuất nhập khẩu, vận tải.

nếu bạn gặp khó khĂn về các thuật ngữ vận tải ường biển, logistics gây khó khĂn cho quá trì trì trì làm giấy tờ, thủ tục thì hãy sửng dịch vụa của ại dương xanh. Công ty vận tải và xuất nhập khẩu ại dương xanh luôn sẵn sàng và pHục nhu cầu quý doanh nghiệp hiệu quả nht, uy tan nhất với giá cảnh tranh tranh nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *